Created with Raphaël 2.1.21324567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 坊

Hán Việt
PHƯỜNG
Nghĩa

Phố phường


Âm On
ボウ ボッ

Đồng âm
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết PHƯỞNG Nghĩa: kéo sợi Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Mỡ lá, mỡ Xem chi tiết PHƯỢNG Nghĩa: Chim phượng Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Tủ đựngÝ nghĩa:Tủ đựng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết
坊
  • Vùng đất địa phương Phương => Phường
  • Muốn mua đất địa phương thì phải lên Phường
  • Nhà sư ngồi dưới đất ở PHƯỜNG vái tứ PHƯƠNG
  • Ngủ quên cắm đầu xuống đất !
  • 1 địa phương có nhiều phố phường
  1. Phường, tên gọi các ấp các làng.
  2. Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
  3. Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết , tiết nghĩa phường TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết , v.v.
  4. Tràng sở. Như tác phường PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết sở chế tạo các đồ.
  5. Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そうぼう thầy chùa; thầy tu
でこぼう thằng bé tinh quái; thằng bé tinh nghịch
さん ぼうさん hòa thượng
ぼうず cu tí
ねぼう việc ngủ dậy muộn
Ví dụ âm Kunyomi

ちゃん ぼっちゃん PHƯỜNG
っちゃん ぼっちゃん Con trai ((của) những người(cái) khác)
ちゃん おぼっちゃん Cậu chủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぼうや PHƯỜNGCậu bé
ぼうず PHƯỜNG CHỦTrụ trì
ねぼう TẨM PHƯỜNGViệc ngủ dậy muộn
そうぼう TĂNG PHƯỜNGThầy chùa
でこぼう ĐỘT PHƯỜNGThằng bé tinh quái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa