- Vùng đất địa phương Phương => Phường
- Muốn mua đất địa phương thì phải lên Phường
- Nhà sư ngồi dưới đất ở PHƯỜNG vái tứ PHƯƠNG
- Ngủ quên cắm đầu xuống đất !
- 1 địa phương có nhiều phố phường
- Phường, tên gọi các ấp các làng.
- Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
- Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết 孝 HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết 坊 PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết , tiết nghĩa phường 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 坊 PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết , v.v.
- Tràng sở. Như tác phường 作 坊 PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết sở chế tạo các đồ.
- Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防 PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
僧坊 | そうぼう | thầy chùa; thầy tu |
凸坊 | でこぼう | thằng bé tinh quái; thằng bé tinh nghịch |
坊さん | ぼうさん | hòa thượng |
坊主 | ぼうず | cu tí |
寝坊 | ねぼう | việc ngủ dậy muộn |
Ví dụ âm Kunyomi
坊 ちゃん | ぼっちゃん | PHƯỜNG | Bé |
坊 っちゃん | ぼっちゃん | Con trai ((của) những người(cái) khác) | |
お 坊 ちゃん | おぼっちゃん | Cậu chủ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
坊 や | ぼうや | PHƯỜNG | Cậu bé |
坊 主 | ぼうず | PHƯỜNG CHỦ | Trụ trì |
寝 坊 | ねぼう | TẨM PHƯỜNG | Việc ngủ dậy muộn |
僧 坊 | そうぼう | TĂNG PHƯỜNG | Thầy chùa |
凸 坊 | でこぼう | ĐỘT PHƯỜNG | Thằng bé tinh quái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|