[Ngữ pháp N3] ~ ことは…が/ことは…けど:Việc…thì không phủ định nhưng…

Cấu trúc ~ ことはことはけど

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
ことは
 +  Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
/Vます/んです + が/けれど

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
ことは
 +  Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
(です) + が/けれど

Aな Tính từ đuôi な ことは +  Aな Tính từ đuôi な だ/です + が/けれど


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Biểu thị ý nghĩa không phủ nhận hoàn toàn việc gì đó, nhưng mà …
  2. Dùng trong trường hợp muốn giải thích, bày tỏ sự thật thấp hơn, không đến mức độ như đối phương nghĩ.

Ý nghĩa: Việc… thì không phủ định nhưng…


Ví dụ
  1. ピアノ は、 ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết けることは ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết けます、うまくありません。
    → Tôi chơi piano thì cũng chơi được đấy nhưng mà không giỏi.
  2. この バッグ、 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか ことは CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか けれど、すごく 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか いやすいです。
    → Cái túi này, đắt thì đắt thật đấy nhưng mà rất dễ sử dụng.
  3. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せることは THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せるんです THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết にちじょうかいわ しかできません。
    → Tôi nói tiếng Nhật thì cũng gọi là nói được đấy nhưng chỉ ở mức độ giao tiếp hàng ngày.
  4. HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり ことは 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり です、なくてもいいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Điện thoại di động thì cũng tiện lợi thật đấy nhưng mà không có thì cũng được.
  5. この DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết ことは HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết けれど ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết むと MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ くなってしまう。
    → Thuốc này cũng hiệu quả thật đấy nhưng mà uống vào bị buồn ngủ lắm.
  6. この レストラン はおいしいことはおいしい TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ねだん CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか すぎる。
    → Nhà hàng này ngon thì cũng ngon thật đấy nhưng giá đắt quá.