Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 怖

Hán Việt
PHỐ, BỐ
Nghĩa

Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ


Âm On
Âm Kun
こわ.い こわ.がる お.じる おそ.れる

Đồng âm
PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Mớm (chim mẹ mớm cho chim con). Nhai. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết
怖
  • Tim 忄tôi cứ thấy cảnh cắt vải 布 là sợ như bị khủng bố 怖.
  • Tâm 忄 mềm như vải 布 , hàm ý là tâm dễ lay động ( tâm sợ hãi )
  • Tôi cầm khăn ra PHỐ để trong TÂM luôn nhớ đến BỐ
  • Thằng tâm sợ hết vải may quần
  • Khủng Bố tinh thần bằng việc trùm tấm vải áp lực lên Tâm
  • Trái TIM bị trùm bằng VẢI BỐ --» nên SỢ HÃI sẽ bị KHỦNG BỐ
  • Trái tim của bố luôn sợ con mình hư hỏng
  1. Hãi. Sợ hãi cuống quýt lên gọi là khủng phố KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết .
  2. Dọa nạt.
  3. Ta quen đọc là bố cả. Vạn Hạnh HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết : Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi,Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こわい hãi hùng; sợ; đáng sợ
い顔 こわいかお khuôn mặt tức giận; khuôn mặt hầm hầm
がり こわがり tính nhút nhát
がる こわがる sợ
きょうふ khủng bố; sự sợ hãi; sự mất tinh thần; sự lo lắng; sợ hãi; mất tinh thần; lo lắng
Ví dụ âm Kunyomi

がる こわがる PHỐSợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こわい PHỐHãi hùng
い顔 こわいかお PHỐ NHANKhuôn mặt tức giận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じる おじる PHỐBị sẹo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いふ ÚY PHỐSợ hãi
きょうふ KHỦNG PHỐKhủng bố
する きょうふ KHỦNG PHỐSợ hãi
きょうふしん KHỦNG PHỐ TÂMSợ hãi
政治 きょうふせいじ KHỦNG PHỐ CHÁNH TRÌChính trị khủng bố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa