- Tim 忄tôi cứ thấy cảnh cắt vải 布 là sợ như bị khủng bố 怖.
- Tâm 忄 mềm như vải 布 , hàm ý là tâm dễ lay động ( tâm sợ hãi )
- Tôi cầm khăn ra PHỐ để trong TÂM luôn nhớ đến BỐ
- Thằng tâm sợ hết vải may quần
- Khủng Bố tinh thần bằng việc trùm tấm vải áp lực lên Tâm
- Trái TIM bị trùm bằng VẢI BỐ --» nên SỢ HÃI sẽ bị KHỦNG BỐ
- Trái tim của bố luôn sợ con mình hư hỏng
- Hãi. Sợ hãi cuống quýt lên gọi là khủng phố 恐 KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết 怖 PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết .
- Dọa nạt.
- Ta quen đọc là bố cả. Vạn Hạnh 萬 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết : Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 電 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết 影 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 萬 木 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 榮 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 又 HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết 枯 KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết 盛 THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 怖 PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết 畏 ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 盛 THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 鋪 Nghĩa: Xem chi tiết Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi,Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
怖い | こわい | hãi hùng; sợ; đáng sợ |
怖い顔 | こわいかお | khuôn mặt tức giận; khuôn mặt hầm hầm |
怖がり | こわがり | tính nhút nhát |
怖がる | こわがる | sợ |
恐怖 | きょうふ | khủng bố; sự sợ hãi; sự mất tinh thần; sự lo lắng; sợ hãi; mất tinh thần; lo lắng |
Ví dụ âm Kunyomi
怖 がる | こわがる | PHỐ | Sợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
怖 い | こわい | PHỐ | Hãi hùng |
怖 い顔 | こわいかお | PHỐ NHAN | Khuôn mặt tức giận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
怖 じる | おじる | PHỐ | Bị sẹo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
畏 怖 | いふ | ÚY PHỐ | Sợ hãi |
恐 怖 | きょうふ | KHỦNG PHỐ | Khủng bố |
恐 怖 する | きょうふ | KHỦNG PHỐ | Sợ hãi |
恐 怖 心 | きょうふしん | KHỦNG PHỐ TÂM | Sợ hãi |
恐 怖 政治 | きょうふせいじ | KHỦNG PHỐ CHÁNH TRÌ | Chính trị khủng bố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|