- Chúng tôi được giải phóng dưới cờ.
- Đánh khắp các Phương để giải Phóng dân tộc
- PHÓNG chữ PHỘC đi bốn PHƯƠNG
- Các phương đánh nhau đòi giải PHÓNG dân tộc
- Phóng tới thăm là ngôn phương
- Phóng túng buông thả là phương phộc
- Phóng theo chị phương phộc máu
- đánh (攵) giặc muôn phương (方) mới được giải phóng
- Buông, thả. Như phóng ưng 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 鷹 ƯNG Nghĩa: Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác Xem chi tiết thả chim cắt ra, phóng hạc 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 鶴 HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết thả chim hạc ra, v.v.
- Phóng túng, buông luông, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 肆 hay phóng đãng 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 蕩 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Đuổi. Như phóng lưu 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết đuổi xa, đem đày ở nơi xa.
- Phát ra. Như phóng quang 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết tỏa ánh sáng ra, phóng tiễn 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 箭 bắn mũi tên ra xa, v.v.
- Buông ra, nới ra. Như hoa phóng 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết hoa nở, phóng tình 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 晴 TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết trời tạnh, phóng thủ 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết buông tay, khai phóng 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết nới rộng ra.
- Phát. Như phóng chẩn 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 賑 CHẨN Nghĩa: Giàu. Cấp giúp, phát chẩn. Xem chi tiết phát chẩn, phóng trái 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 債 TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết phát tiền cho vay lãi.
- Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng. Như phóng khuyết 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 缺 Nghĩa: Xem chi tiết bổ ra chỗ khuyết.
- Đặt. Như an phóng 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết xếp đặt cho yên.
- Phóng đại ra, làm cho to ra.
- 10)Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng 倣 PHỎNG Nghĩa: Bắt chước, mô phỏng Xem chi tiết .
- 1Nương theo. Như phỏng ư lợi nhi hành 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 行 nương theo cái lợi mà làm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
再放送 | さいほうそう | chiếu lại |
奔放 | ほんぽう | phung phí; quá mức; tràn lan; bừa bãi |
手放し | てばなし | việc thả tay; bỏ rơi |
放す | はなす | buông tay; rời tay; dừng tay; thả tay; thả; buông |
放つ | はなつ | bắn; buông tay; rời tay; dừng tay; thả; buông |
Ví dụ âm Kunyomi
全国 放 送 | ぜんこくほうそう | TOÀN QUỐC PHÓNG TỐNG | Mạng quốc gia truyền bá |
国際 放 送 | こくさいほうそう | QUỐC TẾ PHÓNG TỐNG | Sự phát sóng ra nước ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
放 る | ほうる | PHÓNG | Bỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
借りっ 放 し | かりっぱなし | Việc mượn mà không trả lại | |
勝ちっ 放 し | かちっぱなし | Thắng liên tiếp | |
遣りっ 放 し | やりっぱなし | Rời bỏ chưa hoàn thành hoặc không đầy đủ | |
開けっ 放 し | あけっぱなし | Để mở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
放 つ | はなつ | PHÓNG | Bắn |
切り 放 つ | きりはなつ | THIẾT PHÓNG | Gỡ ra |
引き 放 つ | ひきはなつ | DẪN PHÓNG | Tới sự kéo về một bên |
抜き 放 つ | ぬきはなつ | BẠT PHÓNG | Rút ra khỏi vỏ |
解き 放 つ | ときはなつ | GIẢI PHÓNG | Phát hành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
見 放 す | みはなす | KIẾN PHÓNG | Bỏ đi |
切り 放 す | きりはなす | THIẾT PHÓNG | Gỡ ra |
振り 放 す | ふりはなす | CHẤN PHÓNG | Bỏ ra |
突き 放 す | つきはなす | ĐỘT PHÓNG | Bỏ rơi |
開け 放 す | あけはなす | KHAI PHÓNG | Để mở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
放 れる | はなれる | PHÓNG | Thoát li |
明け 放 れる | あけはなれる | Bóng tối cho cách tới ánh sáng (của) buổi sáng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 放 | かほう | HẠ PHÓNG | (thị trường kho) hạ nhanh |
放 る | ほうる | PHÓNG | Bỏ |
放 屁 | ほうひ | PHÓNG THÍ | Trung tiện |
放 恣 | ほうし | PHÓNG TỨ | Phóng túng |
放 棄 | ほうき | PHÓNG KHÍ | Sự vứt bỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|