Created with Raphaël 2.1.212346587
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 放

Hán Việt
PHÓNG, PHỎNG
Nghĩa

Giải phóng


Âm On
ホウ
Âm Kun
はな.す ~っぱな.し はな.つ はな.れる こ.く ほう.る
Nanori
はなれ

Đồng âm
PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết PHỎNG Nghĩa: Bắt chước, mô phỏng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết
放
  • Chúng tôi được giải phóng dưới cờ.
  • Đánh khắp các Phương để giải Phóng dân tộc
  • PHÓNG chữ PHỘC đi bốn PHƯƠNG
  • Các phương đánh nhau đòi giải PHÓNG dân tộc
  • Phóng tới thăm là ngôn phương
  • Phóng túng buông thả là phương phộc
  • Phóng theo chị phương phộc máu
  • đánh (攵) giặc muôn phương (方) mới được giải phóng
  1. Buông, thả. Như phóng ưng PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết ƯNG Nghĩa: Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác Xem chi tiết thả chim cắt ra, phóng hạc PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết thả chim hạc ra, v.v.
  2. Phóng túng, buông luông, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết hay phóng đãng PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
  3. Đuổi. Như phóng lưu PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết đuổi xa, đem đày ở nơi xa.
  4. Phát ra. Như phóng quang PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết tỏa ánh sáng ra, phóng tiễn PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết bắn mũi tên ra xa, v.v.
  5. Buông ra, nới ra. Như hoa phóng HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết hoa nở, phóng tình PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết trời tạnh, phóng thủ PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết buông tay, khai phóng KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết nới rộng ra.
  6. Phát. Như phóng chẩn PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết CHẨN Nghĩa: Giàu. Cấp giúp, phát chẩn. Xem chi tiết phát chẩn, phóng trái PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết phát tiền cho vay lãi.
  7. Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng. Như phóng khuyết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết bổ ra chỗ khuyết.
  8. Đặt. Như an phóng AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết xếp đặt cho yên.
  9. Phóng đại ra, làm cho to ra.
  10. 10)Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng PHỎNG Nghĩa: Bắt chước, mô phỏng Xem chi tiết .
  11. 1Nương theo. Như phỏng ư lợi nhi hành PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết nương theo cái lợi mà làm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さいほうそう chiếu lại
ほんぽう phung phí; quá mức; tràn lan; bừa bãi
てばなし việc thả tay; bỏ rơi
はなす buông tay; rời tay; dừng tay; thả tay; thả; buông
はなつ bắn; buông tay; rời tay; dừng tay; thả; buông
Ví dụ âm Kunyomi

全国 ぜんこくほうそう TOÀN QUỐC PHÓNG TỐNGMạng quốc gia truyền bá
国際 こくさいほうそう QUỐC TẾ PHÓNG TỐNGSự phát sóng ra nước ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほうる PHÓNGBỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

借りっ かりっぱなし Việc mượn mà không trả lại
勝ちっ かちっぱなし Thắng liên tiếp
遣りっ やりっぱなし Rời bỏ chưa hoàn thành hoặc không đầy đủ
開けっ あけっぱなし Để mở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はなつ PHÓNGBắn
切り きりはなつ THIẾT PHÓNGGỡ ra
引き ひきはなつ DẪN PHÓNGTới sự kéo về một bên
抜き ぬきはなつ BẠT PHÓNGRút ra khỏi vỏ
解き ときはなつ GIẢI PHÓNGPhát hành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みはなす KIẾN PHÓNGBỏ đi
切り きりはなす THIẾT PHÓNGGỡ ra
振り ふりはなす CHẤN PHÓNGBỏ ra
突き つきはなす ĐỘT PHÓNGBỏ rơi
開け あけはなす KHAI PHÓNGĐể mở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる はなれる PHÓNGThoát li
明け れる あけはなれる Bóng tối cho cách tới ánh sáng (của) buổi sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かほう HẠ PHÓNG(thị trường kho) hạ nhanh
ほうる PHÓNGBỏ
ほうひ PHÓNG THÍTrung tiện
ほうし PHÓNG TỨPhóng túng
ほうき PHÓNG KHÍSự vứt bỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa