[Ngữ pháp N3] ~ ないわけにはいかない:Không thể không…/ Buộc phải…/ Đành phải…(thực tế là không muốn làm)

Cấu trúc ~ ないわけにはいかない

Vない Động từ thể ない  + わけにはいかない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể không làm gì vì đó là trách nhiệm, là bổn phận, không có sự lựa chọn nào khác, không có lý do gì để từ chối.
  2. Đi với những động từ có ý chí. Chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba, thường là ngôi thứ nhất, ít được dùng trong văn bản.
  3. Thường dùng với lẽ thường trong đời sống xã hội.

Ý nghĩa: Không thể không…/ Buộc phải…/ Đành phải… (thực tế là không muốn làm)


Ví dụ
  1. PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết こわ TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết せんぱい LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの まれたら、やらないわけにはいかない
    → Vì được nhờ vả bởi một tiền bối đáng sợ nên tôi không thể không làm.
  2. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết めいれい だから、 TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết したが ないわけにはいかない
    → Vì là mệnh lệnh của giám đốc nên tôi buộc phải làm theo.
  3. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わっていないから、 TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết ざんぎょう ないわけにはいかない
    → Vì công việc vẫn chưa xong nên tôi không thể không làm thêm.
  4. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく がいるから、 ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら ないわけにはいかない
    → Vì đã có gia đình nên tôi không thể không làm việc.
  5. 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しくても、やらないわけにはいかない MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした までに XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết さなければいけませんから。
    → Dù bài tập khó nhưng vẫn phải làm. Vì mai là đến hạn nộp rồi.
  6. あした THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん があるので、 MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう ないわけにはいきません
    → Vì ngày mai có thi nên không thể không học bài.
  7. THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ならともかく、あの THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết じょうし ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みに DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết さそ われたら、 PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ないわけにはいかない ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết ことわ ると HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと でどんな DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết めんどう Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết けられるかわからないのだから。
    → Nếu là người khác thì còn có thể từ chối được, chứ nếu là ông sếp đó rủ đi nhậu, thì không thể không đi được. Nếu từ chối thì không biết sau này sẽ bị ép làm những công việc phiền phức đến thế nào nữa.
  8. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく がいるから、 ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら ないわけにはいかない
    → Vì tôi còn có gia đình nên không thể không làm việc.
  9. THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết じっさい にはもう BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết さいよう することに QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まっていたが、 HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết けいしきじょう DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết めんどう でも THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết めんせつ をしないわけにはいかない。 
     Thực tế thì đã có quyết định tuyển dụng anh ấy rồi, nhưng về hình thức thì dù có phiền phức đi nữa cũng không thể không kiểm tra và phỏng vấn.
  10. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết めいれい VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết ないわけにはいかない
    → Không thể không nghe mệnh lệnh của Giám đốc.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう は来るまで LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ているのでアルコールを ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết むわけにはいかないが、もし TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết せんぱい ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết めと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われたら ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ないわけにはいかないし、どうしたらいいのだろう。
    → Vì hôm nay tôi đến đây bằng xe hơi nên không thể uống rượu được, nhưng nếu bị đàn anh bắt uống thì cũng không thể không uống, biết làm sao đây.
  12. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの まれたら、 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết ないわけにはいかない
    → Nếu bị Giám đốc nhờ thì không thể không đồng ý.
  13. A: あんあハードな LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう 、もうやりたくないよ。 Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れるだけじゃないか。
    → B: そういうことないわけにはいかないだろう。 GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết かんとく NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết さか らったらレギュラーから HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ろされるぞ。
    → A: Luyện tập nặng nhọc như thế thì tôi không muốn tập nữa đâu. Tập thế chỉ tổ mệt thêm. 
    → B: Chắc không thể làm thế được đâu. Nếu cãi lời huấn luyện viên, sẽ bị loại khỏi đội tuyển chính thức đấy.