- 9 cái cây bị nhiễm độc bởi nước bẩn
- Thời xưa Nhuộm phơi trên cây phải trải qua 9 lần nhúng nước mới ra sản phẩm
- Vẩy nước bẩn vào cây 9 lần làm nó nhiễm độc
- 9 (九) cái cây (木) bị Nhiễm (染) độc bởi nước (氵) bẩn
- Cây được nhuộm nước Rồi
- 9 cái cây ra nước là bị nhuộm
- Nhuộm, dùng các thuốc mùi (màu) mà nhuộm các thứ đồ gọi là nhiễm. Như nhiễm liệu 染 NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết 料 LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết thuốc nhuộm.
- Nhiễm dần, ở với những người hay rồi mình cũng hay, ở với những kẻ hư rồi mình cũng hư gọi là nhiễm. Như triêm nhiễm thị hiếu 沾 染 NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết 嗜 Nghĩa: Xem chi tiết 好 tẩm nhiễm thói ham thích.
- Lây. Một kẻ bị bệnh lây sang kẻ khác gọi là truyền nhiễm 傳 Nghĩa: Xem chi tiết 染 NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝染 | でんせん | sự truyền nhiễm; sự lan truyền |
伝染性 | でんせんせい | Sự truyền nhiễm; tính truyền nhiễm |
伝染毒 | でんせんどく | Virut; mầm bệnh |
伝染病 | でんせんびょう | bệnh lây; bệnh truyền nhiễm |
媒染剤 | ばいせんざい | thuốc nhuộm |
Ví dụ âm Kunyomi
染 みる | しみる | NHIỄM | Thấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煮 染 める | にしめる | CHỬ NHIỄM | Hầm |
焚き 染 める | たきしめる | Xức nước hoa quần áo bởi việc cháy thắp hương | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
垢 染 みる | あかじみる | CẤU NHIỄM | Trở nên dơ bẩn |
油 染 みる | あぶらじみる | DU NHIỄM | Để trở thành trơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
藍 染 | あいぞめ | LAM NHIỄM | Sự nhuộm màu chàm |
友禅 染 | ゆうぜんぞめ | HỮU THIỆN NHIỄM | (phương pháp kiểu nhuộm hoặc mẫu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
染 める | そめる | NHIỄM | Nhiễm |
手を 染 める | てをそめる | Nhúng tay | |
藍に 染 める | あいにそめる | Nhuộm thành màu xanh chàm | |
頬を 染 める | ほおをそめる | Tới sự đỏ mặt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
染 まる | そまる | NHIỄM | Nhuộm |
悪に 染 まる | あくにそまる | Tiêm nhiễm thói hư tật xấu | |
朱に 染 まる | しゅにそまる | Tắm máu | |
黒く 染 まる | くろくそまる | Nhuộm đen | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
染 み | しみ | NHIỄM | Vết bẩn |
染 みる | しみる | NHIỄM | Thấm |
染 み付く | しみつく | NHIỄM PHÓ | Để là indelibly trở nên vấy bẩn hoặc đã được in sâu |
染 み入る | しみいる | NHIỄM NHẬP | Thấm vào |
染 み出る | しみでる | NHIỄM XUẤT | Tới sự rỉ nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
地 染 め | ちぞめ | ĐỊA NHIỄM | Nhuộm kết cấu |
毛 染 め | けぞめ | MAO NHIỄM | Sự nhuộm tóc |
血 染 め | ちぞめ | HUYẾT NHIỄM | Nhuốm máu |
先 染 め | さきぞめ | TIÊN NHIỄM | Nhuộm sợi trước khi dệt thành vải |
別 染 め | べつぞめ | BIỆT NHIỄM | Nhuộm đặc biệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
汚 染 | おせん | Ô NHIỄM | Sự ô nhiễm |
伝 染 | でんせん | TRUYỀN NHIỄM | Sự truyền nhiễm |
媒 染 | ばいせん | MÔI NHIỄM | Tô màu sự cố định |
感 染 | かんせん | CẢM NHIỄM | Sự nhiễm |
捺 染 | なっせん | NẠI NHIỄM | Nhuộm màu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|