[Ngữ pháp N3-N2] ~ てからでないと/てからでなければ:Nếu chưa…thì sẽ…/ Nếu không…thì sẽ…/ Chỉ sau khi…thì mới…

Cấu trúc ~ てからでないとてからでなければ

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + からでないと、~

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + からでなければ、~


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để diễn tả ý “Nếu không làm A thì sẽ dẫn đến B, vì vậy cần phải làm A trước”, hoặc đơn giản là “Nếu chưa A thì không thể B”.
  2. Thường thì vế sau là những sự việc tiêu cực, không mong muốn (đi với thể phủ định của khả năng hoặc miêu tả khó khăn…).
  3. Cấu trúc này nhấn mạnh thứ tự trước sau của hành động, vế trước là điều kiện để vế sau xảy ra.
  4. Ngữ pháp này có cách sử dụng gần giống với cấu trúc「 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ 」, đều thể hiện điều kiện “phải làm A rồi mới được làm B“. Tuy nhiên,「[kanji]上|うえ[/kanji]で」thường dùng với dạng khẳng định, còn「てからでないとてからでなければ」thường đi với dạng phủ định.

Ý nghĩa: Nếu chưa…thì sẽ… / Nếu không…thì sẽ… / Chỉ sau khi…thì mới…


Ví dụ
  1. THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết あら てからでないと、ご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてはいけませんよ。
    → Nếu chưa rửa tay thì không được ăn cơm đâu đấy.
  2. XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết みが てからでないと、キスしたくありません。
    → Nếu chưa đánh răng thì tôi không muốn hôn.
  3. ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết てんいん : いかがですか。こちらの HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết はすばらしいですよ。
    KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく : うーん。 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか いものなので、 GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết そうだん てからでないと MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết うかどうかきめられませんね。
    → Nhân viên cửa hàng: Quý khách thấy sao ạ? Bức tranh này tuyệt đẹp ha.
    → Khách hàng: Ừm. Vì hơi đắt, nếu chưa thảo luận với gia đình thì chưa thể quyết định mua được.
  4. VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết うんてんめんきょ THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết てからでなければ XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết うんてん してはいけない。
    → Nếu chưa lấy được giấy phép lái xe, vẫn không thể lái được xe ô tô.
  5. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお てからでなければ KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết はげ しい VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うんどう VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết むり だ。
    → Nếu chưa khỏi ốm, thì không được vận động mạnh nhé.
  6. きちんと XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết たし かめてからでないと THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい するよ。
    → Nếu không kiểm tra lại kỹ càng thì sẽ hỏng việc đấy.
  7. THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết きょか をもらってからでなければ THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết もう NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết めない。
    → Nếu chưa xin phép bố mẹ thì không thể đăng ký được.
  8. CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết しょうこ QUẶC, QUÁCH Nghĩa: Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy Xem chi tiết つか でからでないと BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết たいほ することはできない。
    → Nếu chưa nắm được chứng cứ thì không thể bắt anh ta.
  9. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết なにごと であれ THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết じっせん てからでなければ、ことの THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết ぜひ PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からない。
    → Bất cứ chuyện gì, nếu chưa thực hiện thì không thể biết đúng hay sai.
  10. Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết やさい SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết なま THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるなら、よく TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết あら てからでないと NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết のうやく TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい だ。
    → Nếu ăn rau sống mà chưa rửa kỹ thì lo lắng về thuốc trừ sâu.
  11. THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết てつづき てからでないと ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết りられない。
    → Nếu chưa làm thủ tục thì không thể mượn sách của thư viện được.
  12. この KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết けん については、 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết じょうし TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết そうだん てからでないと QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết められません。
    → Về việc này, nếu không thảo luận với cấp trên thì tôi không thể quyết định được.
  13. Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết のむらきょうじゅ には TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ もって ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ てからでないと、お HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết いできないかもしれません。
    → Nếu chưa liên lạc với Giáo sư Nomura trước thì có thể không gặp được.
  14. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết じつりょく KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết てからでないと Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết まか せられない。
    → Nếu chưa nhìn thấy thực lực của anh ta thì không thể giao việc được.
  15. もう THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết じつむけいけん TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết でからでないと、この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết まか せられません。
    → Nếu anh ta chưa tích lũy thêm một ít kinh nghiệm nữa thì công việc này chưa giao được.
  16. A: MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした 、うちへ BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết まりにおいでよ。
    B: HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết へんじ するよ。お母さんに VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết てからでないと NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ られるから。
    A: Ngày mai đến ngủ ở nhà tớ nhé.
    B: Tớ sẽ trả lời sau. Nếu không hỏi ý kiến mẹ trước thì sẽ bị mắng.
  17. DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết いん VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết てからでなければ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết まわ りの DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ようす はわからない。
    → Nếu chưa chuyển sang chỗ mới thì không thể biết được môi trường xung quanh nhà thế nào.
  18. そのことについては、よく 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết ちょうさ てからでなければ TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết せきにん ある THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết せつめい はできない。
    → Về việc đó, nếu chưa điều tra kỹ thì không thể có lời giải thích có trách nhiệm được.

※ Tổng kết

Cấu trúc này có độ khó ở mức trung bình và phạm vi áp dụng cũng tương đối hẹp so với những cấu trúc N3 khác, nên sẽ không quá khó đối với mọi người. Tuy nhiên, các bạn chỉ cần chú ý hai điều sau:

  1. てからでないと」 và 「てからでなければ」 có ý nghĩa giống nhau, nên các bạn có thể sử dụng qua lại giữa hai cấu trúc mà nghĩa của câu vẫn không thay đổi.

  2. Keyword của bài này là “Vế sau thường mang ý nghĩa phủ định hoặc tiêu cực”. Tức là nếu không làm hành động trước đó, thì sẽ không thể làm hoặc xảy ra hành động sau, hoặc hậu quả sẽ rất tiêu cực.