Created with Raphaël 2.1.2124357689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 博

Hán Việt
BÁC
Nghĩa

Sâu rộng, thông suốt


Âm On
ハク バク
Nanori
ぐれ はか ひろ

Đồng âm
BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết DUỆ, NHUỆ Nghĩa: Sắc (dao), nhọn, tinh nhuệ Xem chi tiết QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết
Trái nghĩa
BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết
博
  • Học 10 十 chuyên 専 ngành sẽ trở thành nhà bác 博 học.
  • Bác học nắm 10 chuyên môn
  • Nhà BÁC học điểm 10 về CHUYÊN môn
  • Bác học cùng lắm chỉ đo (Thốn) được 10 cái rương mà thôi
  • Bác học sở hữu 20 thốn ruộng
  • Muốn thành bác học thì phải có 10 năm chuyên môn
  • BÁC học được CHỦ giao cho đo 20 cái RUỘNG bằng THỐN
  1. Rộng.
  2. Thông suốt. Như uyên bác Nghĩa: Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết nghe thấy nhiều lắm.
  3. Đánh bạc.
  4. Lấy. Như dĩ bác nhất tiếu Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết ] để lấy một tiếng cười.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばんぱく hội chợ quốc tế
する はく thu được; nhận được; trình bày; triển lãm
はかせ tiến sĩ
士号 はかせごう
học vị tiến sỹ
はくがく bác học; cao học; thông thái; uyên thâm như bác học
Ví dụ âm Kunyomi

ばくと BÁC ĐỒNgười đánh bạc
ばくち BÁC ĐẢTrò cờ bạc
とばく ĐỔ BÁCSự đánh bạc
ばくろう BÁC LAOThú nuôi hoặc thương gia ngựa
ばくえき BÁCTrò cờ bạc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa