- Học 10 十 chuyên 専 ngành sẽ trở thành nhà bác 博 học.
- Bác học nắm 10 chuyên môn
- Nhà BÁC học điểm 10 về CHUYÊN môn
- Bác học cùng lắm chỉ đo (Thốn) được 10 cái rương mà thôi
- Bác học sở hữu 20 thốn ruộng
- Muốn thành bác học thì phải có 10 năm chuyên môn
- BÁC học được CHỦ giao cho đo 20 cái RUỘNG bằng THỐN
- Rộng.
- Thông suốt. Như uyên bác 淵 Nghĩa: Xem chi tiết 博 BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết nghe thấy nhiều lắm.
- Đánh bạc.
- Lấy. Như dĩ bác nhất tiếu 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 博 BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết 一 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết ] để lấy một tiếng cười.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万博 | ばんぱく | hội chợ quốc tế |
博する | はく | thu được; nhận được; trình bày; triển lãm |
博士 | はかせ | tiến sĩ |
博士号 | はかせごう | học vị tiến sỹ |
博学 | はくがく | bác học; cao học; thông thái; uyên thâm như bác học |
Ví dụ âm Kunyomi
博 徒 | ばくと | BÁC ĐỒ | Người đánh bạc |
博 打 | ばくち | BÁC ĐẢ | Trò cờ bạc |
賭 博 | とばく | ĐỔ BÁC | Sự đánh bạc |
博 労 | ばくろう | BÁC LAO | Thú nuôi hoặc thương gia ngựa |
博 奕 | ばくえき | BÁC | Trò cờ bạc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|