Created with Raphaël 2.1.21234657
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 条

Hán Việt
ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU
Nghĩa

Điều kiện, điều khoản


Âm On
ジョウ チョウ デキ
Âm Kun
えだ すじ すじ

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết THIỆU Nghĩa: Giới thiệu Xem chi tiết THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết THIẾU Nghĩa: Trông, ngắm từ xa, lườm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết
条
  • Phải đi theo 夂 cái cây 木 là điều 条 kiện rất khó khăn.
  • ĐIỀU hiển nhiên là kẻ đến SAU bị leo CÂY
  • Truy tìm Điều bí ẩn ở sau cái Cây
  • Tạo Điều kiện để đến sau cái cây.
  • ĐIỀU kiện đưa ra là phải Truy (夂) tìm ra cái cây (木) bí ẩn
  • TRUY tìm bên dưới cái CÂY những ĐIỀU bí ẩn.
  • Điều kiện là phải đứng phía sau cái cây này.
  • Điều kiện đứng sau cái cây này
  1. Tục dùng như chữ điều .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふじょうり bất hợp lý; không có đạo lý; trái lẽ thường; sự bất hợp lý; sự không có đạo lý; sự trái lẽ thường
しんじょう niềm tin; giáo lý
せいじょうき sao và vạch quân hàm
じょうけん điều kiện; điều khoản
じょうれい điều lệnh; qui định; điều khoản; luật lệ
Ví dụ âm Kunyomi

必須 ひっすじょうけん TẤT TU ĐIỀU KIỆNĐiều kiện quan trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かじょう CÁ ĐIỀUMục (bài báo)
じょうり ĐIỀU LÍCó lý
じょうき ĐIỀU QUYSự quy định
かじょう CÁ ĐIỀUĐiều khoản
きじょう QUỸ ĐIỀUĐường ray xe lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa