- Chúng tôi rất vui mừng trước sự phát triển 展 của khu phố.
- Triển lãm y phục xác chết
- Chắp tay cúng y phục cho tử thi để được phát triển
- Xác chết mặc y phục bằng cỏ được mang ra TRIỂN lãm
- Mặc Y PHỤC quỳ CHẮP TAY SAU CỔ lạy XÁC CHẾT Có TRIỂN vọng gặp may
- Phát TRIỂN cương THI bằng cách cho nó ăn CỎ và mặc Y PHỤC
- Trưng bày 20 bộ mã
- Giải, mở, bóc mở ra gọi là triển. Như phát triển 發 展 TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết mở mang rộng lớn lên, triển lãm 展 TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết 覽 mở ra, bày ra cho xem.
- Khoan hẹn. Như triển kì 展 TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết 期 khoan cho thêm hẹn nữa.
- Thăm. Như triển mộ 展 TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết viếng thăm mộ.
- Xem xét.
- Ghi chép.
- Thành thực.
- Hậu, ăn ở trung hậu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
展墓 | てんぼ | sự tảo mộ; sự viếng mộ |
展性 | てんせい | Sự dễ uốn; tính dễ dát mỏng |
展望 | てんぼう | sự quan sát |
展望台 | てんぼうだい | đài quan sát |
展示 | てんじ | sự trưng bày |
Ví dụ âm Kunyomi
個 展 | こてん | CÁ TRIỂN | Cuộc triển lãm cá nhân |
展 墓 | てんぼ | TRIỂN MỘ | Sự tảo mộ |
展 示 | てんじ | TRIỂN KÌ | Sự trưng bày |
絵 展 | えてん | HỘI TRIỂN | Triển lãm |
伸 展 | しんてん | THÂN TRIỂN | Sự mở rộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|