Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 痛

Hán Việt
THỐNG
Nghĩa

Đau đớn


Âm On
ツウ
Âm Kun
いた.い いた.む いた.ましい いた.める

Đồng âm
THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết
痛
  • Bị bệnh (NẠCH 疒) mà vẫn bị sử dụng (DỤNG 用) thì thật thống (THỐNG 痛) khổ
  • Người DŨNG cảm đến mấy mà bị ỐM thì trông cũng đau đớn, THỐNG khổ
  • Bị BỆNH (nạch) thì người DŨNG mãnh --» cũng ĐAU ĐỚN THỐNG KHỔ
  • Treo Chỉ ngũ sắc và quả Sung trong nhà theo Truyền THỐNG
  • THÔNG mà bị BỆNH thì THỐNG khổ
  • ốm mà ma còn sử dụng thì đau đớn
  • Khoẻ mạnh (DŨNG) đến mấy mà dính bệnh (NẠCH) thì cũng đau đớn như thường
  1. Đau đớn, đau xót. Như thống khổ THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết đau khổ.
  2. Quá lắm. Như thống ẩm THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết uống quá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんつう đau lòng; đau tim; đau xót; khổ tâm; xót ruột
ひつう đau buồn; đau thương
ひつうな buồn thiu
しつう
はいた
đau răng
ちんつう sự trầm ngâm
Ví dụ âm Kunyomi

ましい いたましい THỐNGBuồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いたい THỐNGĐau
ていたい THỦ THỐNGKhốc liệt
い目 いたいめ THỐNG MỤCĐau đớn trải qua
手が てがいたい THỦ THỐNGĐau tay
歯が はがいたい XỈ THỐNGĐau răng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める いためる THỐNGLàm đau
胸を める むねをいためる Làm đau lòng
腹を める はらをいためる Đưa cho sự sinh tới
心を める こころをいためる Làm đau lòng
頭を める あたまをいためる Lo lắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いたむ THỐNGĐau đớn
傷が きずがいたむ THƯƠNG THỐNGXót thương
腹が はらがいたむ PHÚC THỐNGXót dạ
チクチク チクチクいたむ Tới gai
懐が ふところがいたむ HOÀI THỐNGĐau vào một có cái túi (ví tiền)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひつう BI THỐNGĐau buồn
しつう XỈ THỐNGĐau răng
むつう VÔ THỐNGKhông đau đớn
つうば THỐNG MẠKhiển trách
つうく THỐNG KHỔSự thống khổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa