- Bị bệnh (NẠCH 疒) mà vẫn bị sử dụng (DỤNG 用) thì thật thống (THỐNG 痛) khổ
- Người DŨNG cảm đến mấy mà bị ỐM thì trông cũng đau đớn, THỐNG khổ
- Bị BỆNH (nạch) thì người DŨNG mãnh --» cũng ĐAU ĐỚN THỐNG KHỔ
- Treo Chỉ ngũ sắc và quả Sung trong nhà theo Truyền THỐNG
- THÔNG mà bị BỆNH thì THỐNG khổ
- ốm mà ma còn sử dụng thì đau đớn
- Khoẻ mạnh (DŨNG) đến mấy mà dính bệnh (NẠCH) thì cũng đau đớn như thường
- Đau đớn, đau xót. Như thống khổ 痛 THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết đau khổ.
- Quá lắm. Như thống ẩm 痛 THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết 飲 uống quá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
心痛 | しんつう | đau lòng; đau tim; đau xót; khổ tâm; xót ruột |
悲痛 | ひつう | đau buồn; đau thương |
悲痛な | ひつうな | buồn thiu |
歯痛 | しつう はいた | đau răng |
沈痛 | ちんつう | sự trầm ngâm |
Ví dụ âm Kunyomi
痛 ましい | いたましい | THỐNG | Buồn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
痛 い | いたい | THỐNG | Đau |
手 痛 い | ていたい | THỦ THỐNG | Khốc liệt |
痛 い目 | いたいめ | THỐNG MỤC | Đau đớn trải qua |
手が 痛 い | てがいたい | THỦ THỐNG | Đau tay |
歯が 痛 い | はがいたい | XỈ THỐNG | Đau răng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
痛 める | いためる | THỐNG | Làm đau |
胸を 痛 める | むねをいためる | Làm đau lòng | |
腹を 痛 める | はらをいためる | Đưa cho sự sinh tới | |
心を 痛 める | こころをいためる | Làm đau lòng | |
頭を 痛 める | あたまをいためる | Lo lắng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
痛 む | いたむ | THỐNG | Đau đớn |
傷が 痛 む | きずがいたむ | THƯƠNG THỐNG | Xót thương |
腹が 痛 む | はらがいたむ | PHÚC THỐNG | Xót dạ |
チクチク 痛 む | チクチクいたむ | Tới gai | |
懐が 痛 む | ふところがいたむ | HOÀI THỐNG | Đau vào một có cái túi (ví tiền) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
悲 痛 | ひつう | BI THỐNG | Đau buồn |
歯 痛 | しつう | XỈ THỐNG | Đau răng |
無 痛 | むつう | VÔ THỐNG | Không đau đớn |
痛 罵 | つうば | THỐNG MẠ | Khiển trách |
痛 苦 | つうく | THỐNG KHỔ | Sự thống khổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|