- Vua đứng trước cổng chia lợi nhuận cho mọi người
- VUA QUAN làm nên lợi NHUẬN là vì NƯỚC
- Vua đứng trong cổng chia lợi nhuận
- Tháng NHUẬN năm đó đức vua (王) đứng dưới cổng (門) bị nước (氵) mưa làm Ẩm ướt
- NƯỚC thì không cản được VUA chia LỢI NHUẬN ở CỔNG thành
- Nhuần, thấm, thêm.
- Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
- Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận. Như nhuận bút 潤 NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả.
- Nhuận sắc 潤 NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết 色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
利潤 | りじゅん | lời lãi; lợi nhuận; lãi |
浸潤 | しんじゅん | sự thấm qua; sự thẩm thấu; thấm qua; thẩm thấu |
潤い | うるおい | độ ẩm; sự ướt át |
潤う | うるおう | ẩm ướt |
潤す | うるおす | làm ẩm ướt; làm mát |
Ví dụ âm Kunyomi
潤 う | うるおう | NHUẬN | Ẩm ướt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
潤 す | うるおす | NHUẬN | Làm ẩm ướt |
喉を 潤 す | のどをうるおす | HẦU NHUẬN | Giải khát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
潤 む | うるむ | NHUẬN | Ẩm thấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
利 潤 | りじゅん | LỢI NHUẬN | Lời lãi |
潤 目 | じゅんめ | NHUẬN MỤC | Cá trích tròn |
浸 潤 | しんじゅん | TẨM NHUẬN | Sự thấm qua |
湿 潤 | しつじゅん | THẤP NHUẬN | Sự ẩm ướt |
潤 ける | じゅんける | NHUẬN | Để trở thành ẩm ướt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|