Created with Raphaël 2.1.2123546789111013141215
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 潤

Hán Việt
NHUẬN
Nghĩa

Lời, lãi, lợi ích, ướt


Âm On
ジュン
Âm Kun
うるお.う うるお.す うる.む
Nanori
めぐみ

Đồng nghĩa
NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết 湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHÁT Nghĩa: Sự khát nước Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết
潤
  • Vua đứng trước cổng chia lợi nhuận cho mọi người
  • VUA QUAN làm nên lợi NHUẬN là vì NƯỚC
  • Vua đứng trong cổng chia lợi nhuận
  • Tháng NHUẬN năm đó đức vua (王) đứng dưới cổng (門) bị nước (氵) mưa làm Ẩm ướt
  • NƯỚC thì không cản được VUA chia LỢI NHUẬN ở CỔNG thành
  1. Nhuần, thấm, thêm.
  2. Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
  3. Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận. Như nhuận bút NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả.
  4. Nhuận sắc NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りじゅん lời lãi; lợi nhuận; lãi
しんじゅん sự thấm qua; sự thẩm thấu; thấm qua; thẩm thấu
うるおい độ ẩm; sự ướt át
うるおう ẩm ướt
うるおす làm ẩm ướt; làm mát
Ví dụ âm Kunyomi

うるおう NHUẬNẨm ướt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うるおす NHUẬNLàm ẩm ướt
喉を のどをうるおす HẦU NHUẬNGiải khát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うるむ NHUẬNẨm thấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りじゅん LỢI NHUẬNLời lãi
じゅんめ NHUẬN MỤCCá trích tròn
しんじゅん TẨM NHUẬNSự thấm qua
湿 しつじゅん THẤP NHUẬNSự ẩm ướt
ける じゅんける NHUẬNĐể trở thành ẩm ướt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa