Created with Raphaël 2.1.214326578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 帯

Hán Việt
ĐỚI
Nghĩa

Đai, thắt lưng


Âm On
タイ
Âm Kun
お.びる おび
Nanori
たて

Đồng âm
ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐÔI Nghĩa: Đắp. Đống, chất đống. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết NỮU Nghĩa: Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
帯
  • Vùng nhiệt đới 帯 này có cả núi 山 và đô thị 市.
  • THÀNH PHỐ bên dưới NGỌN NÚI có khí hậu ôn ĐỚI
  • Vùng núi và thành thị ngăn cách nhau bởi 1 vành đai nhiệt ĐỚI
  • Nếu sống nhiệt ĐỚI thì chuyển nhà từ thành THỊ (市 lên giữa núi (山).
  • 30 lớp TRÙM lên chiếc KHĂN --» ra ĐAI THẮT LƯNG
  • Nhiệt độ vành ĐAI vùng NÚI và đô THỊ là ôn ĐỚI
  • Vì đô THỊ được ngăn cách dưới NÚI nên có khí hậu nhiệt ĐỚI (ôn ĐỚI).
  • Thế giới bao gồm các đô thị
  • Dưới một ngọn núi ôn đới có một đô thị
  1. Nhiệt đới, ôn đới
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いったい cả vùng; toàn vùng
せたい tất cả những người cùng sống trong gia đình; gia đình
亜熱 あねったい cận nhiệt đới
ふたいはん tội tòng phạm
低山 ていざんたい Khu vực có nhiều núi
Ví dụ âm Kunyomi

びる おびる ĐỚICó một chút dấu tích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おびく ĐỚITới sự mặc
びる おびる ĐỚICó một chút dấu tích
おびじ ĐỚI ĐỊAVải (len) obi hoặc vật chất
まるおび HOÀN ĐỚIKhăn quàng vai một mảnh
兵児 へこおび BINH NHI ĐỚIDải băng thắt lưng dành cho con trai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せたい THẾ ĐỚITất cả những người cùng sống trong gia đình
ふたい PHÓ ĐỚIBất ngờ
ちたい ĐỊA ĐỚIDải đất
いたい Y ĐỚIMặc quần áo và dây thắt lưng obi
ふたい PHỤ ĐỚIBất ngờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa