- Vùng nhiệt đới 帯 này có cả núi 山 và đô thị 市.
- THÀNH PHỐ bên dưới NGỌN NÚI có khí hậu ôn ĐỚI
- Vùng núi và thành thị ngăn cách nhau bởi 1 vành đai nhiệt ĐỚI
- Nếu sống nhiệt ĐỚI thì chuyển nhà từ thành THỊ (市 lên giữa núi (山).
- 30 lớp TRÙM lên chiếc KHĂN --» ra ĐAI THẮT LƯNG
- Nhiệt độ vành ĐAI vùng NÚI và đô THỊ là ôn ĐỚI
- Vì đô THỊ được ngăn cách dưới NÚI nên có khí hậu nhiệt ĐỚI (ôn ĐỚI).
- Thế giới bao gồm các đô thị
- Dưới một ngọn núi ôn đới có một đô thị
- Nhiệt đới, ôn đới
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一帯 | いったい | cả vùng; toàn vùng |
世帯 | せたい | tất cả những người cùng sống trong gia đình; gia đình |
亜熱帯 | あねったい | cận nhiệt đới |
付帯犯 | ふたいはん | tội tòng phạm |
低山帯 | ていざんたい | Khu vực có nhiều núi |
Ví dụ âm Kunyomi
帯 びる | おびる | ĐỚI | Có một chút dấu tích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
帯 く | おびく | ĐỚI | Tới sự mặc |
帯 びる | おびる | ĐỚI | Có một chút dấu tích |
帯 地 | おびじ | ĐỚI ĐỊA | Vải (len) obi hoặc vật chất |
丸 帯 | まるおび | HOÀN ĐỚI | Khăn quàng vai một mảnh |
兵児 帯 | へこおび | BINH NHI ĐỚI | Dải băng thắt lưng dành cho con trai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 帯 | せたい | THẾ ĐỚI | Tất cả những người cùng sống trong gia đình |
付 帯 | ふたい | PHÓ ĐỚI | Bất ngờ |
地 帯 | ちたい | ĐỊA ĐỚI | Dải đất |
衣 帯 | いたい | Y ĐỚI | Mặc quần áo và dây thắt lưng obi |
附 帯 | ふたい | PHỤ ĐỚI | Bất ngờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|