- Đứng 立 đấy nhìn cái biển này
- Đứng trên vùng đất ranh giới để ngắm CẢNH
- ĐỨNG (立) lại mảnh ĐẤT (土) quê hương NGẮM NHÌN (見) CẢNH (境) vật trước khi đi XA CÁI (さかい).
- Mang âm thanh đi ra khỏi Cảnh biên giới.
- Đứng ngắm Nhìn toàn Cảnh miếng Đất.
- Cõi.
- Cảnh ngộ. Như cảnh thuận, cảnh nghịch, v.v.
- Cảnh trí. Như thắng cảnh 勝 境 CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết , giai cảnh 佳 GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết 境 CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仙境 | せんきょう | tiên cảnh |
佳境 | かきょう | cao trào (của vở kịch, truyện) |
国境 | こっきょう | biên cảnh; biên cương; biên giới; biên giới quốc gia |
国境線 | こっきょうせん | giới tuyến; đường biên giới; đường ranh giới |
国境駅 | こっきょうえき | ga biên giới |
Ví dụ âm Kunyomi
境 目 | さかいめ | CẢNH MỤC | Điểm giới hạn |
見 境 | みさかい | KIẾN CẢNH | Sự phân biệt |
万 境 | まんさかい | VẠN CẢNH | Mọi nơi |
人 境 | ひとさかい | NHÂN CẢNH | Nơi con người sinh sống |
僻 境 | へきさかい | TÍCH CẢNH | Những vùng sâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
境 地 | きょうち | CẢNH ĐỊA | Số phận |
悲 境 | ひきょう | BI CẢNH | Sự bất hạnh |
歌 境 | かきょう | CA CẢNH | Hứng thơ |
画 境 | がきょう | HỌA CẢNH | Hứng vẽ |
異 境 | いきょう | DỊ CẢNH | Nước ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
境 内 | けいだい | CẢNH NỘI | Bên trong đền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|