[Ngữ pháp N3] ~ こと/ないこと:<Mệnh lệnh> Hãy…, Phải…/ Không được…

Cấu trúc ~ ことないこと

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
Vない Động từ thể ない  + こと


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đi với động từ ở thể khẳng định hoặc phủ định, đứng ở cuối câu để thể hiện mệnh lệnh hoặc ý muốn của người nói về việc phải làm hoặc không được làm.
  2. Đây là cách nói truyền đạt các quy tắc, chỉ thị cần tuân thủ hoặc thông báo của trường học, tổ chức, nhóm, đoàn thể hoặc để đưa ra những nhắc nhở, yêu cầu, chỉ thị ghi trên biển cảnh báo.
  3. Thường được sử dụng nhiều trong văn bản, thông báo, tờ rơi hoặc đôi khi thông báo bằng miệng.
  4. Cũng có nhiều trường hợp sử dụng dạng「~こととする」.

Ý nghĩa: Hãy…, Phải…/ Không được…


Ví dụ
  1. レポートは 1 0 とお NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết までに ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ていしゅつ すること
    → Bài báo cáo phải nộp trước ngày 10.
  2. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ にすること
    → Phải biết quý trọng đồng tiền.
  3. HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす むときは、 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết かなら SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết じぜん HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく すること
    → Khi nào nghỉ học nhất định phải báo trước cho nhà trường.
  4. 15 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にち はお BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết べんとう TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết ってくること
    → Ngày 15 các em phải tự mang cơm hộp theo.
  5. KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết きまつ レポートは、 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết かなら TÚNG Nghĩa: Bề dọc, thẳng đứng, hay thay đổi Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết たてが き400字詰め NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết 稿 CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết げんこうようし 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết しよう すること(とする)。
    → Báo cáo cuối kỳ bắt buộc phải viết trên loại giấy dành để viết bản thảo có 400 ô chữ viết dọc.
  6. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết あかえんぴつ VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす ないこと
    → Ngày mai không được quên mang bút chì đỏ.
  7. THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết たいいくかん には THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết どそく NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ないこと
    → Không được đi giày, dép vào phòng thể dục.
  8. THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết かって THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết じっけんしつ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ないこと
    → Không được phép tự ý vào phòng thí nghiệm.
  9. 11 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ みっ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết は10 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết えきまえ TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết しゅうごう こと
    → Ngày 3 tháng 11 phải tập hợp trước nhà ga lúc 10 giờ.
  10. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết きそく THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết まも こと
    → Phải tuân thủ nội quy nhà trường.
  11. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき でも、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ には TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết かなら XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết しゅっせき すること
    → Nhất định phải tham dự cuộc họp cho dù bạn bị bệnh.
  12. GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết じゅぎょういがい ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết もくてき 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết しよう するときは、 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ もって THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết しんせい をすること
    → Khi sử dụng phòng học ngoài mục đích học phải xin phép trước.
  13. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết おおごえ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ないこと
    → Không nói lớn tiếng.
  14. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết じゅぎょうちゅう HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ないこと
    → Không được sử dụng điện thoại di động trong giờ học.
  15. CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết してい TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết ばしょいがい TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết じてんしゃ CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ないこと
    → Không được phép đậu xe đạp ngoài những nơi đã quy định.
  16. THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと っていたくなければ、 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết よるおそ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ないことだ。
    → Nếu không muốn phát phì thì đừng có ăn khuya.
  17. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご がうまくできるために、ちゃんと MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう することだ。
    → Muốn giỏi tiếng Nhật thì phải học hành cẩn thận vào.