- Nước 氵bôi trơn 滑 khớp xương 骨.
- Đứng trên nhà 2 tầng cốt là để thấy nguyệt quàng khăn
- Khi uống sữa (bộ thủy) thì sương cốt dễ hoạt động hơn
- Dẫn vào nước trượt ngã gẫy mẹ sương (cốt)
- Nước làm cho xương Cốt trơn tru linh Hoạt
- Trơn tru cốt là ở chỗ cho thêm nuớc vào.
- Xương CỐT muốn linh HOẠT thì phải có NƯỚC bôi TRƠN
- Trơn, nhẵn.
- Giảo hoạt (hời hợt bề ngoài không thực).
- Một âm là cốt. Cốt kê 滑 HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết 稽 nói khôi hài.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
円滑 | えんかつ | trôi chảy; trơn tru |
地滑り | じすべり | sự lở đất; lở đất |
定滑車 | ていかっしゃ | Ròng rọc cố định |
滑らか | なめらか | sự trơn tru; trơn tru |
滑り台 | すべりだい | bàn trượt |
Ví dụ âm Kunyomi
滑 らか | なめらか | HOẠT | Sự trơn tru |
滑 らかな | なめらかな | HOẠT | Nhẵn nhụi |
滑 らかな面 | なめらかなめん | Bề mặt nhẵn bóng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
滑 る | すべる | HOẠT | Trơn |
口が 滑 る | くちがすべる | KHẨU HOẠT | Buột miệng |
足を 滑 る | あしをすべる | TÚC HOẠT | Trượt chân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
円 滑 | えんかつ | VIÊN HOẠT | Trôi chảy |
平 滑 | へいかつ | BÌNH HOẠT | Làm nhẵn |
滑 剤 | かつざい | HOẠT TỄ | Chất bôi trơn |
滑 脱 | かつだつ | HOẠT THOÁT | Sự thích nghi với các hoàn cảnh |
滑 舌 | かつぜつ | HOẠT THIỆT | Nói một cách trơn tru |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|