- Tay mang theo 13 con chim đề huề
- 13 con chim bắt tay làm huề
- Sống giữa vành ĐAI Núi và đô Thị là ôn ĐỚI Nhất
- Bắt chim số 13 để làm huề
- Có 1 thành phố ôn đới dưới núi
- Tay cầm chim bỏ túi mang đi là huề
- Tục dùng như chữ huề 攜 .
- Giản thể của chữ 攜 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
必携 | ひっけい | sổ tay |
提携 | ていけい | sự hợp tác |
携える | たずさえる | cùng đi; đi theo |
携わる | たずさわる | tham gia vào việc; làm việc |
携帯 | けいたい | điện thoại di động; di động |
Ví dụ âm Kunyomi
携 える | たずさえる | HUỀ | Cùng đi |
杖を 携 える | つえをたずさえる | Mang một cái gậy vào một có bàn tay | |
妻子を 携 える | さいしをたずさえる | Được hộ tống bởi một có gia đình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
携 わる | たずさわる | HUỀ | Tham gia vào việc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
必 携 | ひっけい | TẤT HUỀ | Sổ tay |
提 携 | ていけい | ĐỀ HUỀ | Sự hợp tác |
携 帯 | けいたい | HUỀ ĐỚI | Điện thoại di động |
携 行 | けいこう | HUỀ HÀNH | Mang theo người |
連 携 | れんけい | LIÊN HUỀ | Sự hợp tác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|