Created with Raphaël 2.1.212436578910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 携

Hán Việt
HUỀ
Nghĩa

Mang theo, dắt theo


Âm On
ケイ
Âm Kun
たずさ.える たずさ.わる

Đồng âm
HUỆ Nghĩa: Ân huệ, ban cho, cứu trợ Xem chi tiết TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết NHIẾP Nghĩa: Thay thế, thêm vào Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết
携
  • Tay mang theo 13 con chim đề huề
  • 13 con chim bắt tay làm huề
  • Sống giữa vành ĐAI Núi và đô Thị là ôn ĐỚI Nhất
  • Bắt chim số 13 để làm huề
  • Có 1 thành phố ôn đới dưới núi
  • Tay cầm chim bỏ túi mang đi là huề
  1. Tục dùng như chữ huề .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひっけい sổ tay
ていけい sự hợp tác
える たずさえる cùng đi; đi theo
わる たずさわる tham gia vào việc; làm việc
けいたい điện thoại di động; di động
Ví dụ âm Kunyomi

える たずさえる HUỀCùng đi
杖を える つえをたずさえる Mang một cái gậy vào một có bàn tay
妻子を える さいしをたずさえる Được hộ tống bởi một có gia đình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わる たずさわる HUỀTham gia vào việc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひっけい TẤT HUỀSổ tay
ていけい ĐỀ HUỀSự hợp tác
けいたい HUỀ ĐỚIĐiện thoại di động
けいこう HUỀ HÀNHMang theo người
れんけい LIÊN HUỀSự hợp tác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa