Created with Raphaël 2.1.21253478691011131215141617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 環

Hán Việt
HOÀN
Nghĩa

Hoàn cảnh, tuần hoàn


Âm On
カン
Âm Kun
Nanori
たま たまき

Đồng âm
HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết HOÀN, HOẢN Nghĩa:  Cỏ cói, dùng dệt chiếu Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết SÀO Nghĩa: Tham khảo, tính toánlượn khúc, xoay Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết
環
  • Ông vua 王 luôn dõi mắt theo, tạo môi trường 環 sống lí tưởng cho bọn trẻ.
  • ông vua nói mắt mồm tuần hoàn với nhau qua cách dây thần kinh
  • Nhà vua dạy Không 不 sai. Mắt 目 mồm 口 luôn tuần hoàn 環 với nhau
  • Ông vua nằm tuần hoàn trên một chiếc võng xa xôi
  • Vua rơi vào HOÀN cảnh lấy cái võng may 10 bộ y phục để mặc
  • Ông VUA 王 nằm VÕNG , MỘT mình, TRONG công VIÊN KHÔNG CÓ ĐẤT (bên trong của chữ Viên 園 mà không có bộ Thổ 土)
  1. Cái vòng ngọc.
  2. Phàm cái gì hình vòng tròn đều gọi là hoàn. Như nhĩ hoàn HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết vòng tai (khoen tai); chỉ hoàn CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết vòng ngón tay (cái nhẫn).
  3. Vây quanh. Như quần sơn hoàn củng QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết dãy núi vây quanh.
  4. Khắp.
  5. Rộng lớn ngang nhau.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうかん vầng hào quang; vầng ánh sáng
じゅんかん sự tuần hoàn; tuần hoàn
悪循 あくじゅんかん sự lưu chuyển; sự tuần hoàn không tốt; sự việc không tiến triển trôi chảy vì bị vướng mắc ở bên trong
かんきょう hoàn cảnh; môi trường
境省 かんきょうしょう Bộ Môi trường
Ví dụ âm Kunyomi

みみわ NHĨ HOÀNVành tai
はなわ HOA HOÀNVòng hoa
金属 きんぞくわ KIM CHÚC HOÀNVành bịt móng ngựa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんし HOÀN THỊNhìn quanh
いっかん NHẤT HOÀNMột mối liên kết
こうかん QUANG HOÀNVầng hào quang
かんゆび HOÀN CHỈNgón nhẫn
かんかい HOÀN HẢISự bị bao quanh bởi biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa