- Ông vua 王 luôn dõi mắt theo, tạo môi trường 環 sống lí tưởng cho bọn trẻ.
- ông vua nói mắt mồm tuần hoàn với nhau qua cách dây thần kinh
- Nhà vua dạy Không 不 sai. Mắt 目 mồm 口 luôn tuần hoàn 環 với nhau
- Ông vua nằm tuần hoàn trên một chiếc võng xa xôi
- Vua rơi vào HOÀN cảnh lấy cái võng may 10 bộ y phục để mặc
- Ông VUA 王 nằm VÕNG , MỘT mình, TRONG công VIÊN KHÔNG CÓ ĐẤT (bên trong của chữ Viên 園 mà không có bộ Thổ 土)
- Cái vòng ngọc.
- Phàm cái gì hình vòng tròn đều gọi là hoàn. Như nhĩ hoàn 耳 環 HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết vòng tai (khoen tai); chỉ hoàn 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết 環 HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết vòng ngón tay (cái nhẫn).
- Vây quanh. Như quần sơn hoàn củng 群 QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 環 HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết 拱 dãy núi vây quanh.
- Khắp.
- Rộng lớn ngang nhau.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光環 | こうかん | vầng hào quang; vầng ánh sáng |
循環 | じゅんかん | sự tuần hoàn; tuần hoàn |
悪循環 | あくじゅんかん | sự lưu chuyển; sự tuần hoàn không tốt; sự việc không tiến triển trôi chảy vì bị vướng mắc ở bên trong |
環境 | かんきょう | hoàn cảnh; môi trường |
環境省 | かんきょうしょう | Bộ Môi trường |
Ví dụ âm Kunyomi
耳 環 | みみわ | NHĨ HOÀN | Vành tai |
花 環 | はなわ | HOA HOÀN | Vòng hoa |
金属 環 | きんぞくわ | KIM CHÚC HOÀN | Vành bịt móng ngựa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
環 視 | かんし | HOÀN THỊ | Nhìn quanh |
一 環 | いっかん | NHẤT HOÀN | Một mối liên kết |
光 環 | こうかん | QUANG HOÀN | Vầng hào quang |
環 指 | かんゆび | HOÀN CHỈ | Ngón nhẫn |
環 海 | かんかい | HOÀN HẢI | Sự bị bao quanh bởi biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|