Created with Raphaël 2.1.2123465798101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 絵

Hán Việt
HỘI
Nghĩa

Bức tranh


Âm On
カイ

Đồng âm
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Vỡ ngang. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. Giận. Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết
絵
  • Kết tơ (糸) duyên gặp (会) nhau từ hội (絵) hoạ
  • Ngày xưa tranh thêu từ sợi tơ => sợi tơ tụ hội tạo thành tranh
  • Sợi Tơ tụ Hội thành Tranh
  • Các sợi tơ được kết lại thành bức tranh
  • Dùng sợi tơ thêu bức tranh 2 người gặp nhau (Hội).
  • Hội hoạ kết Tơ duyên từ Gặp gỡ.
  • Lấy sợi chỉ làm bức tranh để dự hội.
  1. Hội họa
Ví dụ Hiragana Nghĩa
似顔 にがおえ tranh chân dung
くちえ trang đầu sách có tranh hoặc ảnh
塗り ぬりえ Loại tranh tô màu (có vẽ sẵn các đường cơ bản, thường dành cho trẻ em)
すみえ tranh thủy mặc; tranh vẽ bằng mực đen
大和 やまとえ tranh kiểu Nhật cổ
Ví dụ âm Kunyomi

えず HỘI ĐỒSự minh họa
えし HỘI SƯHọa sĩ
えま HỘI MÃBức tranh votive (trước đấy (của) con ngựa)
うわえ THƯỢNG HỘIIn những hình (trên (về) vải (len) hoặc đồ gốm)
したえ HẠ HỘITranh trang trí (vẽ trên giấy hoặc lụa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かいが HỘI HỌABức tranh
画展 かいがてん HỘI HỌA TRIỂNTriển lãm nghệ thuật
画界 かいがかい HỘI HỌA GIỚIGiới hội họa
画館 かいがかん HỘI HỌA QUÁNPhòng triển lãm nghệ thuật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa