- Kết tơ (糸) duyên gặp (会) nhau từ hội (絵) hoạ
- Ngày xưa tranh thêu từ sợi tơ => sợi tơ tụ hội tạo thành tranh
- Sợi Tơ tụ Hội thành Tranh
- Các sợi tơ được kết lại thành bức tranh
- Dùng sợi tơ thêu bức tranh 2 người gặp nhau (Hội).
- Hội hoạ kết Tơ duyên từ Gặp gỡ.
- Lấy sợi chỉ làm bức tranh để dự hội.
- Hội họa
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
似顔絵 | にがおえ | tranh chân dung |
口絵 | くちえ | trang đầu sách có tranh hoặc ảnh |
塗り絵 | ぬりえ | Loại tranh tô màu (có vẽ sẵn các đường cơ bản, thường dành cho trẻ em) |
墨絵 | すみえ | tranh thủy mặc; tranh vẽ bằng mực đen |
大和絵 | やまとえ | tranh kiểu Nhật cổ |
Ví dụ âm Kunyomi
絵 図 | えず | HỘI ĐỒ | Sự minh họa |
絵 師 | えし | HỘI SƯ | Họa sĩ |
絵 馬 | えま | HỘI MÃ | Bức tranh votive (trước đấy (của) con ngựa) |
上 絵 | うわえ | THƯỢNG HỘI | In những hình (trên (về) vải (len) hoặc đồ gốm) |
下 絵 | したえ | HẠ HỘI | Tranh trang trí (vẽ trên giấy hoặc lụa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
絵 画 | かいが | HỘI HỌA | Bức tranh |
絵 画展 | かいがてん | HỘI HỌA TRIỂN | Triển lãm nghệ thuật |
絵 画界 | かいがかい | HỘI HỌA GIỚI | Giới hội họa |
絵 画館 | かいがかん | HỘI HỌA QUÁN | Phòng triển lãm nghệ thuật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|