Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 処

Hán Việt
XỨ
Nghĩa

Xử lý, đối xử


Âm On
ショ
Âm Kun
ところ ~こ お.る

Đồng âm
XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết XU Nghĩa: Bản lề, then chốt Xem chi tiết XÚ, SỬU Nghĩa: Xấu hổ, xấu xa, khó coi Xem chi tiết SỬU, XÚ Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết
処
  • Xử 処 lý cái bàn này sao đây?
  • Chân duỗi thoải mái dưới gầm bàn để XỬ lý công việc
  • Truy đuổi XỬ lý thằng KỈ
  • Gặp Tri kỉ nơi xứ người
  • TRUY tìm cái bàn để Xử lý công việc
  • Đang Theo Xử lý vụ án mất cái Bàn.
  • Đem ra sau cái bàn xử lí cho tao.
  1. Nguyên là chữ xứ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どこ ở đâu; ở chỗ nào
どこか ở đâu đó
そこで bây giờ; tiếp theo; ngay sau đó; ở đó
しょぶん sự giải quyết; sự bỏ đi; sự phạt; sự tống khứ đi; sự trừng phạt
しょけい sự hành hình; sự thi hành
Ví dụ âm Kunyomi

どこ HÀ XỨỞ đâu
ここ THỬ XỨĐây
あそこ BỈ XỨMức độ ấy
そこここ KÌ XỨ THỬ XỨĐó đây
そこかしこ KÌ XỨ BỈ XỨKhắp nơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ところどころ XỨ XỨVài chỗ
ん所 ここんところ THỬ XỨ SỞChỗ này
止め 無く とめところなく Không ngừng
無く とめところなく LƯU XỨ VÔKhông ngừng
方方 ところどころかたがた XỨ XỨ PHƯƠNG PHƯƠNGỞ mọi nơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょす XỨQuản lý
しょり XỨ LÍSự xử lý
しょち XỨ TRÍSự xử trí
くしょ KHU XỨPhân khu để quản lý
住み すみしょ TRỤ XỨChỗ cư trú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa