- Lời tạ 謝 tội không cần nói 言 với kẻ từng bắn vào thân 身 thể mình.
- NÓI với bản THÂN rằng: dù có THỐN cũng phải cảm TẠ ...
- Nói với Xạ thủ có Thân hình rất Thốn lời đa TẠ rằng: 謝る(あやまる)Xin lỗi
- Ngôn từ đa tạ xạ thủ
- Bắn 射 Lời 言 Cảm Tạ 謝 nhanh như Thiện Xạ 射.
- LỜI NÓI được BẮN ĐI để gửi lời ĐA TẠ và TẠ LỖI
- Từ tạ. Như tạ khách 謝 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết từ không tiếp khách. Xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh 謝 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết .
- Lui. Như xuân thu đại tạ 春 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 代 ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết 謝 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết mùa kia lui đi mùa nọ thay đến. Hoa rụng cũng gọi là hoa tạ 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 謝 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết .
- Tạ. Như tạ tội 謝 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết nói điều lỗi của mình để xin tha thứ, tạ ân 謝 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
代謝 | たいしゃ | sự đổi mới; sự phục hồi; sự phục hưng; sự trao đổi chất |
多謝 | たしゃ | đa tạ; hậu tạ |
平謝り | ひらあやまり | lời xin lỗi thành thực; lời xin lỗi chân thành |
感謝 | かんしゃ | sự cảm tạ; sự cảm ơn; sự biết ơn; cảm tạ; cảm ơn; lòng biết ơn |
慰謝料 | いしゃりょう | bồi thường |
Ví dụ âm Kunyomi
謝 る | あやまる | TẠ | Xin lỗi |
直 謝 る | じかあやまる | TRỰC TẠ | Để khẩn khoản xin lỗi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
多 謝 | たしゃ | ĐA TẠ | Đa tạ |
慰 謝 | いしゃ | ÚY TẠ | Sự an ủi |
謝 意 | しゃい | TẠ Ý | Lòng biết ơn |
謝 辞 | しゃじ | TẠ TỪ | Từ tạ |
万 謝 | ばんしゃ | VẠN TẠ | Sự cảm tạ sâu sắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|