Created with Raphaël 2.1.21324567891011121314151716
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 謝

Hán Việt
TẠ
Nghĩa

Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi


Âm On
シャ
Âm Kun
あやま.る
Nanori

Đồng âm
Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết
謝
  • Lời tạ 謝 tội không cần nói 言 với kẻ từng bắn vào thân 身 thể mình.
  • NÓI với bản THÂN rằng: dù có THỐN cũng phải cảm TẠ ...
  • Nói với Xạ thủ có Thân hình rất Thốn lời đa TẠ rằng: 謝る(あやまる)Xin lỗi
  • Ngôn từ đa tạ xạ thủ
  • Bắn 射 Lời 言 Cảm Tạ 謝 nhanh như Thiện Xạ 射.
  • LỜI NÓI được BẮN ĐI để gửi lời ĐA TẠ và TẠ LỖI
  1. Từ tạ. Như tạ khách TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết từ không tiếp khách. Xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết .
  2. Lui. Như xuân thu đại tạ THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết mùa kia lui đi mùa nọ thay đến. Hoa rụng cũng gọi là hoa tạ HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết .
  3. Tạ. Như tạ tội TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết nói điều lỗi của mình để xin tha thứ, tạ ân TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいしゃ sự đổi mới; sự phục hồi; sự phục hưng; sự trao đổi chất
たしゃ đa tạ; hậu tạ
ひらあやまり lời xin lỗi thành thực; lời xin lỗi chân thành
かんしゃ sự cảm tạ; sự cảm ơn; sự biết ơn; cảm tạ; cảm ơn; lòng biết ơn
いしゃりょう bồi thường
Ví dụ âm Kunyomi

あやまる TẠXin lỗi
じかあやまる TRỰC TẠĐể khẩn khoản xin lỗi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たしゃ ĐA TẠĐa tạ
いしゃ ÚY TẠSự an ủi
しゃい TẠ ÝLòng biết ơn
しゃじ TẠ TỪTừ tạ
ばんしゃ VẠN TẠSự cảm tạ sâu sắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa