[Ngữ pháp N3] ~ もらいたい/ていただきたい:Tôi muốn bạn (hoặc ai đó) làm…

Cấu trúc ~ もらいたいていただきたい

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + もらいたいていただきたい


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Thể hiện hy vọng, yêu cầu, mong muốn của mình đối với người khác.
  2. Cấu trúc này có cách dùng giống với cấu trúc 「てほしい」.
  3. So về độ lịch sự trong giao tiếp thì ていただきたい cao hơn hẳn てほしいてもらいたい.

Ý nghĩa: Tôi muốn bạn (hoặc ai đó) làm…


Ví dụ
  1. THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや には TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ながい きしてもらいたい
    → Tôi muốn bố mẹ sống lâu hơn.
  2. この THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết しょるい 、ちょっと KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ていただきたいんですが。
    → Tôi muốn bạn xem qua tài liệu này một chút.
  3. ぼくのそばにいてもらいたい
    → Tôi muốn nàng ở bên cạnh tôi.
  4. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はあなたに ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてもらいたい
    → Tôi muốn bạn dạy tôi tiếng Anh.
  5. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết よしだせんせい LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ていただきたい
    → Tôi muốn giáo sư Yoshida đến.
  6. みんなに THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてもらいたい TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも って、きょうはケーキを THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết いて LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。
    → Vì tôi muốn mọi người được ăn, hôm nay tôi đã mang bánh đến.
  7. 「すみません、ちょっと KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết もらいたいものがあるんですけど」
    → Xin lỗi, có một vật tôi muốn bạn xem qua một chút.
  8. THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ かに TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết なや みを VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いてもらいたい TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも うことがあります。
    → Đôi khi tôi muốn ai đó lắng nghe vấn đề của mình.
  9. この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ にも THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ てもらいたくない TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết じぶんひとり でやりたい。
    → Tôi không muốn bất cứ ai giúp tôi công việc này. Tôi muốn làm điều đó một mình.
  10. 木村さんは田中さんにこの Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をしてもらいたがっている
    → Anh Kimura muốn anh Tanaka làm công việc này. (Ngữ pháp ~たがる)