[Ngữ pháp N3] ~ せいで/せいだ/せいか/せいにする:Do…/ Vì…/ Bởi…/ Tại…/ Không biết có phải do…hay không/ Có lẽ là bởi…/ Đổ lỗi, quy trách nhiệm cho…

Cấu trúc ~ せいでせいだせいかせいにする

  1. Chỉ nguyên nhân, lý do của việc gì đó, chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả tiêu cực, không tốt. Riêng「せいか」mang nghĩa là “Có lẽ là bởi…/ Hình như là vì…/ Không chắc chắn nhưng, rất có thể nguyên nhân là ~” (chưa xác định chắc chắn, rất có thể nguyên nhân là ~), có thể dùng với cả kết quả tốt hoặc không tốt.
  2. Cấu trúc 「のはせいだ」diễn tả ý “Sở dĩ…là do…
  3. Cấu trúc 「せいか、~」Dùng diễn tả khi không rõ hoặc không dám khẳng định nguyên nhân là do sự việc đó dẫn đến. (Không biết có phải do…hay không)
  4. Cấu trúc 「せいにする」Biểu thị sự quy kết một chiều lên quan đến trách nhiệm cho một sự việc không hay, không mong muốn xảy ra.

Ý nghĩa: Do…/ Vì…/ Bởi…/ Tại…/ Không biết có phải do…hay không/ Có lẽ là bởi…/ Đổ lỗi, quy trách nhiệm cho…


Cách dùng 1: 「~せいで、~」「~せいだ。」: Do – Tại – Vì

Là cách nói để chỉ đâu là nguyên nhân khiến sự việc không hay không mong muốn xảy ra, hoặc để chỉ trách nhiệm thuộc về ai đó. Thường có thể được thay thế bằng cách nói 「ので」「ため」. Đi sau là cách nói thể hiện những sự việc không hay, không mong muốn xảy ra do nguyên nhân đó.

  1. バスが TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れたせいで ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết やくそく THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わなかった。
    → Do xe buýt đến muộn nên tôi đã không đến kịp giờ hẹn.
  2. TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết ねぶそく せいで KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま がぼんやりしている。
    → Do thiếu ngủ nên đầu óc tôi hôm nay không được minh mẫn.
  3. TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết あさねぼう したせいで HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れました。
    → Vì sáng tôi ngủ quên nên bị muộn học.
  4. わがままな MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ははおや せいで BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れた。
    → Do bà mẹ quá ích kỷ nên cô ấy mới phải lấy chồng trễ.
  5. LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết はやし さんが CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きゅう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす んだせいで KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう は3 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết ざんぎょう しなければならない。
    → Do anh Hayashi nghỉ đột xuất nên hôm nay tôi phải làm tăng ca đến những 3 tiếng.
  6. マリが THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết じゅぎょうちゅう Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết なんかい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな しかけてきた。そのせいで Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし まで TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい SẤT Nghĩa:  Quát, kêu lên Xem chi tiết しか られてしまった。
    → Tại Mari cứ quay qua bắt chuyện trong giờ học nên đến cả tôi cũng bị thầy mắng.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết きょうばんごはん をぜんぜん食べなかったのは BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき せいだ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi nghĩ rằng sở dĩ hôm nay anh ta hoàn toàn không ăn gì là do bị bệnh trong người.
  8. TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết ねぶそく せいで KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま がぼんやりしている。
    → Vì thiếu ngủ nên hôm nay đầu tôi cứ lơ mơ.
  9. あいつのせいで、先生に叱られた。
    → Chỉ tại nó mà tôi bị thầy giáo mắng.
  10. THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết たいふう せいで LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう にいけなかったんです。
    → Chúng tôi đã không thể đi du lịch được chỉ tại vì trời bão.

Cách dùng 2: ~ のはせいだ: Sở dĩ … là do …
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい したのは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ せいだ
    → Sở dĩ tôi thất bại là tại vì anh ta.
  2. こんなに HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết うみ Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết よご れたのはリゾート KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết かいはつきせい をしなかった HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết けん せいだ
    → Sở dĩ biển bị ô nhiễm như thế này là do tỉnh đã không kiểm soát việc phát triển các khu nghỉ mát.
  3. MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết が悪くなったのはテレビを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết すぎたせいだ
    → Sở dĩ thị lực kém đi là do coi ti vi quá nhiều.
  4. MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết らしがよくならないのは CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết せいふ せいだ
    → Sở dĩ cuộc sống không khá lên được là do chính phủ.
  5. MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる くなったのは NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết いちにちじゅう コンピューターを 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか って Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をしているせいだ
    → Sở dĩ mắt cậu bị kém đi là do cậu sử dụng máy tính làm việc cả ngày.
  6. DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết よるねむ れないのは TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết そうおん せいだ
    → Ban đêm tôi không ngủ được là do tiếng ồn.
  7. PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết はら THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた くなったのは THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ぎたせいだ
    → Tôi bị đau bụng là do đã ăn quá nhiều.

Cách dùng 3: ~ せいか、~ : Không biết có phải do…hay không

Dùng để diễn tả khi không rõ hoặc không dám khẳng định nguyên nhân là do sự việc đó dẫn đến.

  1. THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết しんけい 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ったせいか VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた いです。
    → Không biết có phải do suy nghĩ nhiều quá hay không mà giờ tôi đau dạ dày quá.
  2. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をあまり NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết どりょく しなかったせいか、彼はクビになった。
    → Không biết có phải là do không cố gắng trong công việc hay không mà anh ta đã bị sa thải.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết まいにちべんきょう したせいか THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく した。
    → Không biết có phải là nhờ học mỗi ngày hay không mà anh ta đã thi đậu.
    (Trong một số ít trường hợp vẫn sử dụng cho kết quả tốt được)
  4. タンさんは TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ぐあい ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いと VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いているが、 KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết せいか NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết かおいろ ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết える。
    → Dù tôi có nghe nói là dạo gần đây Tân không được khỏe, nhưng không biết có phải là do tôi tưởng tượng hay không mà tôi thấy sắc mặt anh ta kém lắm.
    * KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết のせいかThường được dịch là: không biết có phải do (mình) tưởng tượng hay không
  5. THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ せいか THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết しょくよく がない。
    → Không biết có phải do trời nóng hay không mà tôi chẳng muốn ăn gì.
  6. KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết せいか BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう は何となく NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき がなく CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết かん じられた。
    → Không biết có phải do tôi tưởng tượng hay không mà tôi cảm giác hình như anh ta hôm nay không được vui.
  7. THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき せいか KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết きぶん ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる い。
    → Không biết có phải do thời tiết hay không mà tâm trạng hôm nay không được vui.
  8. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れたせいか ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた い。
    → Có lẽ là do mệt nên tôi bị đau đầu.
  9. よく MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう したせいか、いい THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết せいせき THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết れました。
    → Có lẽ là do học chăm chỉ nên tôi đã có kết quả tốt.

Cách dùng 4: ~ せいにする : Đổ lỗi cho…/ Quy trách nhiệm cho…

Là cách nói biểu thị sự quy kết một chiều liên quan đến trách nhiệm cho một sự việc không hay, không mong muốn xảy ra. Thường có hàm ý rằng thật ra trách nhiệm nằm ở chỗ khác.

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと せいにする
    → Anh ta thường đổ lỗi thất bại của mình cho người khác.
  2. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết せきにん をとりたくないので、その SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết せいと せいにして CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết こうひょう しようとしない。
    → Vì nhà trường không muốn nhận lãnh trách nhiệm, nên không có ý định công bố tai nạn ấy, mà định quy trách nhiệm cho học sinh.
  3. THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết たにん せいにするのは、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết みずか らの「 NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết よわ さ」を LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình ra, đưa ra, dâng lên Xem chi tiết ろてい しているようなものです。
    → Việc đổ lỗi cho người khác cũng chính là bộc lộ sự yếu đuối của chính bản thân mình.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと がうまくいった THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết じぶんひとり でしたように言い、うまくいかなかったら NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと せいにするというような NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết おとこ だ。
    → Anh ta là hạng đàn ông mà khi nào công việc trôi chảy thì nói như thể là do một mình cố gắng, còn khi nào công việc trục trặc thì lại đổ lỗi cho người khác.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết きょうちょうせい がないのを NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひとり っ子で DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết そだ ったせいにして TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết みと めようとしない。
    → Cô ta đổ lỗi thiếu tính hòa đồng là do mình là con một, chứ không chịu nhận lỗi của mình.
  6. NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết よわ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ほど、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん みす THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết たにん せいにする
    → Những người càng yếu đuối thì lại càng hay đổ lỗi của bản thân cho người khác.