- Lũ sông 巛 và hỏa 火 hoạn gây ra nhiều tai 災 họa.
- Ngày xưa lửa và sông nước đc xem là mối tai hoạ
- Nước và lửa thì gọi là tai họa
- Gặp tai nạn cháy nhà thì chạy theo hướng mũi tên chỉ dẫn
- Lũ lụt và hoả hoạn là tai hoạ
- Dòng sông rực lửa => thảm họa
- Sông nước hoả hoạn là Tai hoạ.
- Cháy nhà.
- Tai vạ, những sự trời đất biến lạ, những sự không may đều gọi là tai cả.
- Dị dạng của chữ 灾 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人災 | じんさい | tai họa do con ngưòi tạo ra |
労災 | ろうさい | bảo hiểm tai nạn cho người lao động |
天災 | てんさい | thiên tai |
戦災 | せんさい | thiệt hại do chiến tranh gây ra |
火災 | かさい | bị cháy; cháy; hỏa hoạn |
Ví dụ âm Kunyomi
災 い | わざわい | TAI | Tai họa |
災 いする | わざわいする | TAI | Gây ra tai họa |
不測の 災 い | ふそくのわざわい | Tai họa bất ngờ | |
厄 災 | わざわいわざわい | ÁCH TAI | Tai họa |
災 いを招く | わざわいをまねく | Mang tai họa cho chính mình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
火 災 | かさい | HỎA TAI | Bị cháy |
災 禍 | さいか | TAI HỌA | Tai hoạ |
罹 災 | りさい | LI TAI | Bị tai họa (thiên tai) |
被 災 | ひさい | BỊ TAI | Sự thiếu khả năng |
人 災 | じんさい | NHÂN TAI | Tai họa do con ngưòi tạo ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|