- Đứng (LẬP 立) trên sườn núi (HÁN 厂) xoã tóc (SAM 彡) để vẽ dung nhan (顔) vào trang giấy (HIỆT 頁)
- Đứng trên sườn núi xoã tóc để vẽ dung Nhan Vào trang giấy
- Đứng (立) ở sườn núi (厂) xõa tóc (彡) cầm tờ giấy (頁) che hết cả khuôn mặt (顔)
- ĐỨNG trên SƯỜN NÚI xoã TÓC DÀI HIỆT (thiệt) là hồng NHAN
- Đứng bên sườn núi xõa tóc dài bắt sò về nướng
- Đứng Phiệt Tóc dài giống Hiệt diện mạo người hồng Nhan
- Dị dạng của chữ 颜 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
似顔 | にがお | chân dung |
似顔画 | にがおえ | Tranh vẽ chân dung |
似顔絵 | にがおえ | tranh chân dung |
作り顔 | つくりがお | khuôn mặt trang điểm |
厚顔 | こうがん | liều lĩnh; sự trơ tráo; sự cả gan; sự trơ trẽn; sự láo xược; mặt dày; vô liêm sỉ; trơ tráo; cả gan; trơ trẽn; láo xược; mặt dày; vô liêm sỉ |
Ví dụ âm Kunyomi
お 顔 | おかお | NHAN | Mặt (đáng kính) (của) bạn |
御 顔 | ごかお | NGỰ NHAN | Khuôn mặt |
顔 着 | かおぎ | NHAN TRỨ | Mặt hạ cánh (được sử dụng bởi những người cưỡi ngựa bmx) |
好い 顔 | よいかお | HẢO NHAN | Khuôn mặt vui tươi hạnh phúc |
顔 つき | かおつき | NHAN | Vẻ mặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
破 顔 | はがん | PHÁ NHAN | Phá lên cười lớn |
美 顔 | びがん | MĨ NHAN | Khuôn mặt đẹp |
厚 顔 | こうがん | HẬU NHAN | Liều lĩnh |
天 顔 | てんがん | THIÊN NHAN | Thiên nhan |
容 顔 | ようがん | DUNG NHAN | Có đặc tính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|