- Con dao dính máu 血 cắm vào đĩa 皿 bánh.
- Trên đĩa có một vệt máu
- Làm tiết canh ra đĩa
- Cái đĩa mảnh dễ gây đứt tay chảy máu
- Máu.
- Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
- Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 族 TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết , con cháu gọi là huyết dận 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 胤 DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết .
- Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣 KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết .
- Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 戰 Nghĩa: Xem chi tiết hết sức đánh. Đãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết . Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 本 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低血圧 | ていけつあつ | bệnh huyết áp thấp; huyết áp thấp |
充血 | じゅうけつ | sung huyết |
内出血 | ないしゅっけつ | sự chảy máu trong |
冷血な | れいけつな | máu lạnh |
凝血 | ぎょうけつ | máu đông |
Ví dụ âm Kunyomi
血 塗 | ちぬ | HUYẾT ĐỒ | Nhuốm máu |
血 眼 | ちめ | HUYẾT NHÃN | Đôi mắt đỏ ngầu |
古 血 | ふるち | CỔ HUYẾT | Máu không trong sạch |
増 血 | ぞうち | TĂNG HUYẾT | Tăng thêm (của) máu |
失 血 | しつち | THẤT HUYẾT | Sự mất máu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
吐 血 | とけつ | THỔ HUYẾT | Hộc máu |
止 血 | しけつ | CHỈ HUYẾT | Sự cầm máu |
無 血 | むけつ | VÔ HUYẾT | Không có máu |
血 路 | けつろ | HUYẾT LỘ | Tìm lối thoát (lúc gặp khó khăn) |
補 血 | ほけつ | BỔ HUYẾT | Bổ huyết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|