Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 血

Hán Việt
HUYẾT
Nghĩa

Máu


Âm On
ケツ
Âm Kun

Đồng âm
HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết
血
  • Con dao dính máu 血 cắm vào đĩa 皿 bánh.
  • Trên đĩa có một vệt máu
  • Làm tiết canh ra đĩa
  • Cái đĩa mảnh dễ gây đứt tay chảy máu
  1. Máu.
  2. Giết muông để cúng tế. Như huyết thực HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
  3. Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết , con cháu gọi là huyết dận HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết .
  4. Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết .
  5. Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết hết sức đánh. Đãi người nồng nàn gọi là huyết tâm HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết . Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていけつあつ bệnh huyết áp thấp; huyết áp thấp
じゅうけつ sung huyết
内出 ないしゅっけつ sự chảy máu trong
れいけつな máu lạnh
ぎょうけつ máu đông
Ví dụ âm Kunyomi

ちぬ HUYẾT ĐỒNhuốm máu
ちめ HUYẾT NHÃNĐôi mắt đỏ ngầu
ふるち CỔ HUYẾTMáu không trong sạch
ぞうち TĂNG HUYẾTTăng thêm (của) máu
しつち THẤT HUYẾTSự mất máu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とけつ THỔ HUYẾTHộc máu
しけつ CHỈ HUYẾTSự cầm máu
むけつ VÔ HUYẾTKhông có máu
けつろ HUYẾT LỘTìm lối thoát (lúc gặp khó khăn)
ほけつ BỔ HUYẾTBổ huyết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa