[Ngữ pháp N3-N2] ~ とか/とかで:Nghe nói là…/ Nghe đâu là…/ Hình như là…/ Nghe đâu vì…

Cấu trúc ~ とかとかで

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + とか
Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + とか
Aな Tính từ đuôi な  +  + とか
N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + とか


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Cấu trúc này được dùng để truyền đạt thông tin, diễn tả ý “mặc dù không rõ ràng nhưng nghe đâu có việc như vậy”. Người nói cảm thấy chưa chắc chắn, muốn tránh cách diễn đạt khẳng định.
  2. Cụm từ『とかで』được sử dụng để biểu thị ý “theo như đã nghe, có thể do những lý do, nguyên nhân…”. Cách nói này diễn tả những chuyện mà phần nguyên nhân, lý do được nghe từ người khác. Có nghĩa là: “Nghe đâu vì…
  3. Thường sử dụng trong văn nói.

Ý nghĩa: Nghe nói là… / Nghe đâu là… / Hình như là… / Nghe đâu vì…


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết こんや HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết はなびたいかい は、 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ちゅうし とか
    → Nghe đâu lễ hội pháo hoa tối nay sẽ bị hoãn lại do trời mưa.
  2. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま 、インフルエンザが LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết はや っているとか
    → Nghe đâu hiện nay dịch cúm đang lây lan.
  3. LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết となり NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết むすめ さんは LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết らいげつけっこんしき CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết げるとかいうことだ。
    → Nghe nói cô con gái nhà hàng xóm sẽ tổ chức đám cưới vào tháng tới.
  4. ニュースによると、 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết おおあめ TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết しんかんせん がストップしているとかいうことだ。
    → Theo tin tức, do mưa lớn nên tàu Shinkansen đã bị dừng.
  5. あしたの ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みだとか VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いたけど、 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ほんとう
    → Tôi nghe nói buổi học tiếng Anh ngày mai sẽ nghỉ, có đúng không?
  6. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết さま NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết にゅういん なさったとか CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ぐあい はいかがですか。( THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ
    → Nghe nói mẹ bạn phải nhập viện. Tình trạng của mẹ bạn thế nào? (Trong thư)
  7. CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết きゅうしゅうちほう KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すく ないとか THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết みずぶそく TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい だ。
    → Nghe nói ở tỉnh Kyushu năm nay ít mưa, e là sẽ thiếu nước.
  8. 「さっき、 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết はらだ さんとかいう PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう からお ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ がありました」
    → Vừa nãy có một người nào đó tên là Harada gọi điện thoại.
  9. ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết とちゅう SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ があったとかで BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ は1 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん ほど TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく してきた。
    → Nghe đâu anh ấy đến trễ khoảng một tiếng vì gặp phải tai nạn trên đường.
  10. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết らいしゅう DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết いん VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết とかで LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき さんから NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết ににちかん HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết きゅうかねが いが XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ています。
    → Nghe đâu anh Suzuki đã nộp đơn xin nghỉ 2 ngày vì tuần tới dọn nhà.
  11. KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết けっこんしき XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết とかで BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết きものすがた HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết あらわ れた。
    → Nghe đâu vì đi dự tiệc cưới nên cô ấy đã mặc kimono.
  12. DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じんしんじこ があったとかで ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết まり、 TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく してしまった。
    → Nghe nói ở nhà ga đã xảy ra tai nạn nghiêm trọng nên xe điện đã dừng lại và tôi đã bị trễ.