Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 勢

Hán Việt
THẾ
Nghĩa

Tình thế, trạng thái


Âm On
セイ ゼイ
Âm Kun
いきお.い はずみ
Nanori

Đồng âm
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết
勢
  • Trước (TIÊN 先) thế (勢) lực (LỰC 力) của hắn, tôi cuộn tròn (HOÀN 丸) người xuống đất (THỔ 土) sợ hãi
  • Tiên sinh có vùng đất hình tròn là có thế lực mạnh
  • Trước 先 thế 勢 lực 力 của hắn, tôi cuộn tròn 丸 người xuống đất 土 sợ hãi.
  • Người vừa có Sức Lực vừa có Đất đai Hoàn toàn chiếm ưu Thế
  • Gần giống với chữ Nhiệt (熱心), chỉ thay bộ hỏa bằng bộ lực カ. Dùng lực nâng 2 mảnh đất hình tròn chạy như thế, gọi là .
  • Người có nhiều đất đi vòng tròn mãi không hết cả thế lực
  • Người ở tình thế đứng giữ hai khu đất thì hoàn toàn có uy lực (いきおい)
  1. Thế, chỉ về cái sức hành động. Như hỏa thế THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết thế lửa, thủy thế THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết thế nước. Tả cái hình trạng sự hành động gì cũng gọi là thế. Như trận thế TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết thế trận, tư thế 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết dáng bộ, v.v.
  2. Thế lực. Như uy thế UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết oai thế, thanh thế Nghĩa: Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết , trượng thế THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết cậy thế, v.v.
  3. Hình thế hơn cả. Như sơn thế tranh vanh SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết thế núi chót vót, địa thế bình thản ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết thế đất bằng phẳng, v.v.
  4. Cái hạt dái. Một thứ hình thiến, đời xưa con giai phải cắt hạt dái gọi là cát thế CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
伏せ ふせぜい Sự phục kích
ふくぜい Sự phục kích
ゆうせい sự ưu thế
とうせい sức mạnh của Đảng; thế lực Đảng
れっせい sự kém hơn; sự yếu hơn (về số lượng); sự yếu thế
Ví dụ âm Kunyomi

いきおい THẾDiễn biến (của sự kiện)
い付く いきおいづく THẾ PHÓĐể thu nhặt sức mạnh
い良く いきおいよく THẾ LƯƠNGMãnh liệt
い込む いきおいこむ THẾ Dốc hết sức mình
いを振るう いきおいをふるう Để nắm và sử dụng sức mạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はずみぐるま THẾ XABánh đà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よせい DƯ THẾĐộng lượng
かせい GIA THẾSự giúp đỡ
せいい THẾ UYBắt buộc
せいけ THẾ GIAGia đình quyền thế
ちせい ĐỊA THẾĐịa thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa