- Trước (TIÊN 先) thế (勢) lực (LỰC 力) của hắn, tôi cuộn tròn (HOÀN 丸) người xuống đất (THỔ 土) sợ hãi
- Tiên sinh có vùng đất hình tròn là có thế lực mạnh
- Trước 先 thế 勢 lực 力 của hắn, tôi cuộn tròn 丸 người xuống đất 土 sợ hãi.
- Người vừa có Sức Lực vừa có Đất đai Hoàn toàn chiếm ưu Thế
- Gần giống với chữ Nhiệt (熱心), chỉ thay bộ hỏa bằng bộ lực カ. Dùng lực nâng 2 mảnh đất hình tròn chạy như thế, gọi là .
- Người có nhiều đất đi vòng tròn mãi không hết cả thế lực
- Người ở tình thế đứng giữ hai khu đất thì hoàn toàn có uy lực (いきおい)
- Thế, chỉ về cái sức hành động. Như hỏa thế 火 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết thế lửa, thủy thế 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết thế nước. Tả cái hình trạng sự hành động gì cũng gọi là thế. Như trận thế 陣 TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết thế trận, tư thế 姿 TƯ Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết dáng bộ, v.v.
- Thế lực. Như uy thế 威 UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết oai thế, thanh thế 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết , trượng thế 仗 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết cậy thế, v.v.
- Hình thế hơn cả. Như sơn thế tranh vanh 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết 崢 嶸 thế núi chót vót, địa thế bình thản 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 坦 thế đất bằng phẳng, v.v.
- Cái hạt dái. Một thứ hình thiến, đời xưa con giai phải cắt hạt dái gọi là cát thế 割 CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伏せ勢 | ふせぜい | Sự phục kích |
伏勢 | ふくぜい | Sự phục kích |
優勢 | ゆうせい | sự ưu thế |
党勢 | とうせい | sức mạnh của Đảng; thế lực Đảng |
劣勢 | れっせい | sự kém hơn; sự yếu hơn (về số lượng); sự yếu thế |
Ví dụ âm Kunyomi
勢 い | いきおい | THẾ | Diễn biến (của sự kiện) |
勢 い付く | いきおいづく | THẾ PHÓ | Để thu nhặt sức mạnh |
勢 い良く | いきおいよく | THẾ LƯƠNG | Mãnh liệt |
勢 い込む | いきおいこむ | THẾ | Dốc hết sức mình |
勢 いを振るう | いきおいをふるう | Để nắm và sử dụng sức mạnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
勢 車 | はずみぐるま | THẾ XA | Bánh đà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 勢 | よせい | DƯ THẾ | Động lượng |
加 勢 | かせい | GIA THẾ | Sự giúp đỡ |
勢 威 | せいい | THẾ UY | Bắt buộc |
勢 家 | せいけ | THẾ GIA | Gia đình quyền thế |
地 勢 | ちせい | ĐỊA THẾ | Địa thế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|