- Phân phát 分 của cải 貝 sẽ nghèo 貧.
- Con sò nghèo quá đội đống phân lên đầu
- Tiền phân tán đi hết => bần cùng
- Con sò bần cùng đến nỗi phải bán thân
- Bần cùng là phải bán Phân lấy Tiền
- Phân phát Tiền cho người Bần cùng
- Phân chia bảo bối sẽ bị NGHÈO
- Nghèo. Như bần sĩ 貧 BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết học trò nghèo.
- Thiếu. Như bần huyết bệnh 貧 BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 病 bệnh thiếu máu.
- Lời nói nhún mình. Như bần tăng 貧 BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết 僧 TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết kẻ tu hành hèn dốt này.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
極貧 | ごくひん | đói rách |
清貧 | せいひん | thanh bần; sự nghèo nàn |
脳貧血 | のうひんけつ | bệnh thiếu máu trong não; Sự thiếu máu não |
貧しい | まずしい | điêu đứng; nghèo |
貧乏 | びんぼう | bần cùng |
Ví dụ âm Kunyomi
貧 しい | まずしい | BẦN | Điêu đứng |
貧 しい家 | まずしいいえ | BẦN GIA | Gia đình nghèo |
貧 しい学者 | まずしいがくしゃ | Hàn sĩ | |
才能が 貧 しい | さいのうがまずしい | Tài năng kém cỏi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
貧 土 | ひんど | BẦN THỔ | Đất nghèo |
貧 家 | ひんか | BẦN GIA | Nhà nghèo |
貧 富 | ひんぷ | BẦN PHÚ | Giầu nghèo |
貧 打 | ひんだ | BẦN ĐẢ | (bóng chày) cú đánh tệ quá |
貧 苦 | ひんく | BẦN KHỔ | Bần khổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|