Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 貧

Hán Việt
BẦN
Nghĩa

Nghèo túng, bần cùng


Âm On
ヒン ビン
Âm Kun
まず.しい

Đồng âm
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết
貧
  • Phân phát 分 của cải 貝 sẽ nghèo 貧.
  • Con sò nghèo quá đội đống phân lên đầu
  • Tiền phân tán đi hết => bần cùng
  • Con sò bần cùng đến nỗi phải bán thân
  • Bần cùng là phải bán Phân lấy Tiền
  • Phân phát Tiền cho người Bần cùng
  • Phân chia bảo bối sẽ bị NGHÈO
  1. Nghèo. Như bần sĩ BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết học trò nghèo.
  2. Thiếu. Như bần huyết bệnh BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết bệnh thiếu máu.
  3. Lời nói nhún mình. Như bần tăng BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết kẻ tu hành hèn dốt này.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごくひん đói rách
せいひん thanh bần; sự nghèo nàn
のうひんけつ bệnh thiếu máu trong não; Sự thiếu máu não
しい まずしい điêu đứng; nghèo
びんぼう bần cùng
Ví dụ âm Kunyomi

しい まずしい BẦNĐiêu đứng
しい家 まずしいいえ BẦN GIAGia đình nghèo
しい学者 まずしいがくしゃ Hàn sĩ
才能が しい さいのうがまずしい Tài năng kém cỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひんど BẦN THỔĐất nghèo
ひんか BẦN GIANhà nghèo
ひんぷ BẦN PHÚGiầu nghèo
ひんだ BẦN ĐẢ(bóng chày) cú đánh tệ quá
ひんく BẦN KHỔBần khổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa