Created with Raphaël 2.1.2132
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 士

Hán Việt
Nghĩa

Kẻ sĩ


Âm On
Âm Kun
さむらい
Nanori

Đồng âm
Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết SI Nghĩa: Ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết
士
  • Mười một (十一) võ sĩ Samurai.
  • Sĩ diện học Mười biết Một nên không thành Nhân sĩ được.
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 士 và tưởng tượng một người đang đứng thẳng với vẻ ngoài kiêu hãnh, biểu tượng cho một người quân sự hay chiến sĩ. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "chiến sĩ" hay "người đàn ông".
  • Phân tích thành phần: Kanji 士 được hình thành từ ba nét viết đơn giản, một nét trên giống như "mũi tên" trỏ lên, một nét giữa giống như "rừng cây" và một nét dưới giống như "người" đang đứng thẳng.
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "shi" có nghĩa là "người" hay "chiến sĩ". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 士.
  • Trong thế giới cổ xưa, có một vị chiến sĩ dũng mãnh tên là Takeshi, ông ta luôn giữ thăng bằng giữa những ngọn núi dữ dội. Mỗi bước đi của Takeshi đều tỏ ra mạnh mẽ và kiêu hãnh, biểu tượng cho tính cách rõ ràng của một người đàn ông. Takeshi là một vị chiến sĩ tài ba, nhân cách của ông ta luôn gắn liền với chữ Kanji 士.
  1. Học trò, những người nghiên cứu học vấn đều gọi là sĩ.
  2. Quan sĩ. Chức quan đời xưa, có thượng sĩ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết , trung sĩ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết , hạ sĩ HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết . Quan coi ngục gọi là sĩ sư Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết tức quan Tư pháp bây giờ. Binh sĩ. Như giáp sĩ GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết quân mặc áo giáp, chiến sĩ Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết lính đánh trận, v.v. Con gái có tư cách như học trò gọi là nữ sĩ NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết . Có nghĩa như chữ sự SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じんし nhân sĩ
代議 だいぎし nghị sĩ
しゅうし chương trình đào tạo thạc sĩ; thạc sĩ; phó tiến sĩ
しゅうしごう bằng thạc sĩ
修道 しゅうどうし tu sĩ
Ví dụ âm Kunyomi

かし HẠ SĨ(quân sự) hạ sĩ quan (quân nhân không được phong hàm sĩ quan) (như 下 官)
にし NHỊ SĨRiêng tư
しき SĨ KHÍChí khí
しし CHÍ SĨChí sĩ
きし KÌ SĨNgưòi chơi cờ chuyên nghiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa