- Ngày xưa, có một ngôi nhà 宀 và 10 mảnh ruộng 10 田 thì rất giàu 富.
- Triệu PHÚ là người ngồi trong nhà thôi, miệng nói một lời là kẻ hầu chạy ra RUỘNG làm việc hết
- Nhà nào có 10 thửa ruộng xếp hạng phú ông
- Trời Phú nhà có 10 miếng ruộng
- Giàu là nhà chỉ có 1 miệng ăn mà có nhiều ruộng
- Trời Phú cho ta một mái nhà, một cái miệng và một cánh đồng.
- Bộ miên (宀) : Mái nhà Dưới mái nhà có một (一) người ở và một Miệng (ロ) ăn. Ấy thế lại còn có cả mảnh Ruộng (田), chẳng phải như vậy rất giàu sang PHÚ (富) quý hay sao?
- Giàu.
- Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú. Như niên phú 年 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết tuổi khỏe, văn chương hoành phú 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết 宏 HOÀNH Nghĩa: To tát, rộng rãi Xem chi tiết 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết văn chương rộng rãi dồi dào.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
国富 | こくふ | sự giàu có của quốc gia; giàu có |
富む | とむ | giàu có |
富力 | ふりょく | của cải; tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước) |
富士山 | ふじさん | núi Phú Sĩ |
富岳 | ふがく | Núi Phú sĩ |
Ví dụ âm Kunyomi
富 ます | とみます | PHÚ | Làm giàu có |
富 札 | とみふだ | PHÚ TRÁT | Thẻ cuộc sổ số |
富 籤 | とみくじ | PHÚ THIÊM | Cuộc xổ số |
殷 富 | いんとみ | PHÚ | Sự giàu sang |
富 の分配 | とみのぶんぱい | PHÚ PHÂN PHỐI | Phân phối (của) wealth |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
富 む | とむ | PHÚ | Giàu có |
機知に 富 む | きちにとむ | Để (thì) lanh trí | |
滋味に 富 む | じみにとむ | Bổ | |
資源に 富 む | しげんにとむ | Để có nhiều những tài nguyên tự nhiên | |
春秋に 富 む | しゅんじゅうにとむ | Để (thì) trẻ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
国 富 | こくふ | QUỐC PHÚ | Sự giàu có của quốc gia |
富 人 | ふじん | PHÚ NHÂN | Người phú quý |
富 国 | ふこく | PHÚ QUỐC | Nước giàu |
富 家 | ふうか | PHÚ GIA | Gia đình |
富 岳 | ふがく | PHÚ NHẠC | Núi Phú sĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
富 家 | ふうか | PHÚ GIA | Gia đình |
富 貴 | ふうき | PHÚ QUÝ | Sự phú quý |
富 者 | ふうしゃ | PHÚ GIẢ | Người giàu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|