Created with Raphaël 2.1.2123457689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 富

Hán Việt
PHÚ
Nghĩa

Giàu có, đầy đủ


Âm On
フウ
Âm Kun
と.む とみ
Nanori
とん ふっ

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết
Trái nghĩa
BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết
富
  • Ngày xưa, có một ngôi nhà 宀 và 10 mảnh ruộng 10 田 thì rất giàu 富.
  • Triệu PHÚ là người ngồi trong nhà thôi, miệng nói một lời là kẻ hầu chạy ra RUỘNG làm việc hết
  • Nhà nào có 10 thửa ruộng xếp hạng phú ông
  • Trời Phú nhà có 10 miếng ruộng
  • Giàu là nhà chỉ có 1 miệng ăn mà có nhiều ruộng
  • Trời Phú cho ta một mái nhà, một cái miệng và một cánh đồng.
  • Bộ miên (宀) : Mái nhà Dưới mái nhà có một (一) người ở và một Miệng (ロ) ăn. Ấy thế lại còn có cả mảnh Ruộng (田), chẳng phải như vậy rất giàu sang PHÚ (富) quý hay sao?
  1. Giàu.
  2. Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú. Như niên phú PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết tuổi khỏe, văn chương hoành phú VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết HOÀNH Nghĩa: To tát, rộng rãi Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết văn chương rộng rãi dồi dào.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こくふ sự giàu có của quốc gia; giàu có
とむ giàu có
ふりょく của cải; tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước)
士山 ふじさん núi Phú Sĩ
ふがく Núi Phú sĩ
Ví dụ âm Kunyomi

ます とみます PHÚLàm giàu có
とみふだ PHÚ TRÁTThẻ cuộc sổ số
とみくじ PHÚ THIÊMCuộc xổ số
いんとみ PHÚSự giàu sang
の分配 とみのぶんぱい PHÚ PHÂN PHỐIPhân phối (của) wealth
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とむ PHÚGiàu có
機知に きちにとむ Để (thì) lanh trí
滋味に じみにとむ Bổ
資源に しげんにとむ Để có nhiều những tài nguyên tự nhiên
春秋に しゅんじゅうにとむ Để (thì) trẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こくふ QUỐC PHÚSự giàu có của quốc gia
ふじん PHÚ NHÂNNgười phú quý
ふこく PHÚ QUỐCNước giàu
ふうか PHÚ GIAGia đình
ふがく PHÚ NHẠCNúi Phú sĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふうか PHÚ GIAGia đình
ふうき PHÚ QUÝSự phú quý
ふうしゃ PHÚ GIẢNgười giàu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa