Created with Raphaël 2.1.212435687911101314121516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 薦

Hán Việt
TIẾN
Nghĩa

Tiến cử, đề cử, giới thiệu


Âm On
セン
Âm Kun
すす.める
Nanori
こも

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết KHUYẾN Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết
薦
  • Thảo giới thiệu loại gà tây nuôi trong nhà chỉ cho ăn cỏ
  • Chim nuôi trong nhà .. nhìn ngọn cỏ..( nhớ tự do) => nhìn nhiều = > tiến hóa mắt to ra
  • 5 con Gà TÂY TIẾN hoá nuôi trong Nhà chỉ biết ăn Cỏ
  • Trong nhà con ngựa tiến cử dụng cụ kẹp cỏ
  • Mùng 5 hàng THÁNG 月 ĐỐT (bốn chấm hỏa) CỎ thơm (bộ thảo) trên mái NHÀ (bộ nghiễm) để cúng Tiến
  1. Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến.
  2. Chiếu cói cũng gọi là tiến.
  3. Dâng. Như tiến tân TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết dâng cúng của mới.
  4. Tiến cử. Như tiến hiền TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết tiến cử người hiền tài.
  5. Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến.
  6. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たせん sự giới thiệu; sự tiến cử
すいせん sự giới thiệu; sự tiến cử
すいせんじょう lời đề nghị; lời giới thiệu; lời tiến cử
じせん sự tự tiến cử; tự tiến cử
める すすめる khuyên bảo; đề nghị; khuyến khích
Ví dụ âm Kunyomi

める すすめる TIẾNKhuyên bảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たせん THA TIẾNSự giới thiệu
じせん TỰ TIẾNSự tự tiến cử
すいせん THÔI TIẾNSự giới thiệu
せんこつ TIẾN CỐTXương cùng
とくせん ĐẶC TIẾNTiến cử đặc biệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa