- Thảo giới thiệu loại gà tây nuôi trong nhà chỉ cho ăn cỏ
- Chim nuôi trong nhà .. nhìn ngọn cỏ..( nhớ tự do) => nhìn nhiều = > tiến hóa mắt to ra
- 5 con Gà TÂY TIẾN hoá nuôi trong Nhà chỉ biết ăn Cỏ
- Trong nhà con ngựa tiến cử dụng cụ kẹp cỏ
- Mùng 5 hàng THÁNG 月 ĐỐT (bốn chấm hỏa) CỎ thơm (bộ thảo) trên mái NHÀ (bộ nghiễm) để cúng Tiến
- Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến.
- Chiếu cói cũng gọi là tiến.
- Dâng. Như tiến tân 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết 新 dâng cúng của mới.
- Tiến cử. Như tiến hiền 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết 賢 HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết tiến cử người hiền tài.
- Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến.
- Dị dạng của chữ 荐 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
他薦 | たせん | sự giới thiệu; sự tiến cử |
推薦 | すいせん | sự giới thiệu; sự tiến cử |
推薦状 | すいせんじょう | lời đề nghị; lời giới thiệu; lời tiến cử |
自薦 | じせん | sự tự tiến cử; tự tiến cử |
薦める | すすめる | khuyên bảo; đề nghị; khuyến khích |
Ví dụ âm Kunyomi
薦 める | すすめる | TIẾN | Khuyên bảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
他 薦 | たせん | THA TIẾN | Sự giới thiệu |
自 薦 | じせん | TỰ TIẾN | Sự tự tiến cử |
推 薦 | すいせん | THÔI TIẾN | Sự giới thiệu |
薦 骨 | せんこつ | TIẾN CỐT | Xương cùng |
特 薦 | とくせん | ĐẶC TIẾN | Tiến cử đặc biệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|