Created with Raphaël 2.1.21234657891211101314151716
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 繊

Hán Việt
TIÊM
Nghĩa

Thanh mảnh, mỏng manh


Âm On
セン

Đồng âm
TIỀM Nghĩa: Giấu, ẩn Xem chi tiết TIỆM, TIÊM, TIỀM Nghĩa: Dần dần Xem chi tiết SAM, TIỆM Nghĩa: Lông tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết
繊
  • Muốn TIÊM được em Mịch THANH MẢNH thì phải vượt qua 10 thằng đang xếp hàng
  • Chiến đấu với đất để sợi chỉ có thể đứng bình thường được
  • Mũi tiêm thanh mảnh qua 10 sợi tơ xếp hàng
  • Chỉ có cách vượt Qua Mười thằng xếp Hàng để đc Tiêm cô em Mảnh mai
  • CHỈ có TIÊM thôi mà phải QUA XẾP HÀNG đến tận 10 giờ
  1. Thanh mảnh, mỏng manh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かせん sợi tổng hợp; sự tổng hợp; sự kết hợp
げんせんい sợi thô
ごうせん Sợi phíp tổng hợp
せんさい sự tinh vi; sự tinh xảo; tính nhạy cảm; phẩm chất tinh tế; sự duyên dáng; tinh vi; tinh xảo; nhạy cảm
sợi
Ví dụ âm Kunyomi

かせん HÓA TIÊMSợi tổng hợp
せんど TIÊM ĐỘVẻ đẹp
せんい TIÊM DUYSợi
ごうせん HỢP TIÊMSợi phíp tổng hợp
切り せんぎり TIÊM THIẾTNhững mảnh nhỏ hoặc những mảnh (của) những rau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa