Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 犯

Hán Việt
PHẠM
Nghĩa

Xâm phạm


Âm On
ハン ボン
Âm Kun
おか.す

Đồng âm
PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết PHÀM, PHÂM Nghĩa: Cánh buồm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết
犯
  • Chó 犭 đã tìm ra thủ phạm 犯.
  • Ở rừng TRÚC Xe chỉ được chạy trong PHẠM VI cho phép
  • Con chó khi phạm lỗi thường cuộn mình vào
  • Phạm nhân gục đầu vì tội trộm chó
  • Người ăn chộm chó bị cho là phạm tội và buộc cùng với con chó để trừng phạt
  • Con CHÓ hay tấn công người khác (hình chạy cong đít) thì cũng PHẠM tội
  • Phạm nhân cuộn mình vì tội trộm chó
  1. Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm. Như can phạm KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết , mạo phạm PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết , v.v.
  2. Kẻ có tội.
  3. Tên khúc hát.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
付帯 ふたいはん tội tòng phạm
しんぱん xâm phạm
きょうはん sự tòng phạm; tòng phạm
きょうはんしゃ đồng phạm
さいはん tái bản; tái phạm
Ví dụ âm Kunyomi

おかす PHẠMVi phạm
法を ほうをおかす PHÁP PHẠMĐể xâm phạm pháp luật
禁を きんをおかす CẤM PHẠMTới sự gãy sự ngăn cấm (pháp luật)
罪を つみをおかす TỘI PHẠMPhạm tội
女を おんなをおかす NỮ PHẠMTới sự cướp đoạt một cô gái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふぼん BẤT PHẠMTuân theo chính xác (của) điều răn tín đồ phật giáo mà tất cả các thầy tu cần phải (thì) độc thân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じはん SỰ PHẠMTội ác
はんい PHẠM ÝTính hiểm độc
いはん VI PHẠMVi phạm
しゅはん CHỦ PHẠMThủ phạm chính
さいはん TÁI PHẠMTái bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa