- Chó 犭 đã tìm ra thủ phạm 犯.
- Ở rừng TRÚC Xe chỉ được chạy trong PHẠM VI cho phép
- Con chó khi phạm lỗi thường cuộn mình vào
- Phạm nhân gục đầu vì tội trộm chó
- Người ăn chộm chó bị cho là phạm tội và buộc cùng với con chó để trừng phạt
- Con CHÓ hay tấn công người khác (hình chạy cong đít) thì cũng PHẠM tội
- Phạm nhân cuộn mình vì tội trộm chó
- Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm. Như can phạm 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 犯 PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết , mạo phạm 冒 犯 PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết , v.v.
- Kẻ có tội.
- Tên khúc hát.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
付帯犯 | ふたいはん | tội tòng phạm |
侵犯 | しんぱん | xâm phạm |
共犯 | きょうはん | sự tòng phạm; tòng phạm |
共犯者 | きょうはんしゃ | đồng phạm |
再犯 | さいはん | tái bản; tái phạm |
Ví dụ âm Kunyomi
犯 す | おかす | PHẠM | Vi phạm |
法を 犯 す | ほうをおかす | PHÁP PHẠM | Để xâm phạm pháp luật |
禁を 犯 す | きんをおかす | CẤM PHẠM | Tới sự gãy sự ngăn cấm (pháp luật) |
罪を 犯 す | つみをおかす | TỘI PHẠM | Phạm tội |
女を 犯 す | おんなをおかす | NỮ PHẠM | Tới sự cướp đoạt một cô gái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 犯 | ふぼん | BẤT PHẠM | Tuân theo chính xác (của) điều răn tín đồ phật giáo mà tất cả các thầy tu cần phải (thì) độc thân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
事 犯 | じはん | SỰ PHẠM | Tội ác |
犯 意 | はんい | PHẠM Ý | Tính hiểm độc |
違 犯 | いはん | VI PHẠM | Vi phạm |
主 犯 | しゅはん | CHỦ PHẠM | Thủ phạm chính |
再 犯 | さいはん | TÁI PHẠM | Tái bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|