Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 殻

Hán Việt
XÁC
Nghĩa

Vỏ


Âm On
カク コク バイ
Âm Kun
から がら

Đồng âm
XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết
殻
  • Vũ Khí và XÁC binh Sĩ nằm ngổn ngang như VỎ chuối
  • Kẻ sỉ dùng binh khí đào được cái xác dưới đất
  • Xác (壳) của binh khí (殳) chỉ còn là cái vỏ và áo giáp
  • Kẻ Sĩ đang cầm Binh Khí thấy cái Khăn trên Ghế tưởng là Xác kẻ thù
  • Binh sĩ trùm lên cả ghế bên XÁC kẻ thù nhiều như vỏ chuối
  • Áo giáp (vỏ - 殻) của Samurai (殻) là không thấm tháp vào đâu (冗) khi bị bắn bởi tên lửa (殳).
  1. Tục dùng như chữ xác .
  2. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
でがら bã (chè, cà phê)
卵の たまごのから vỏ trứng
吸い すいがら tàn thuốc
ちかく vỏ trái đất
がいかく vỏ ngoài; bên ngoài
Ví dụ âm Kunyomi

出し だしがら XUẤT XÁCXác
吸い すいがら HẤP XÁCTàn thuốc
すいがら HẤP XÁCTàn thuốc lá (thùng)
抜け ぬけがら BẠT XÁCXác
燃え もえがら NHIÊN XÁCThan hồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちかく ĐỊA XÁCVỏ trái đất
じかく NHĨ XÁCTai ngoài
らんかく NOÃN XÁCVỏ trứng
がいかく NGOẠI XÁCVỏ ngoài
こうかく GIÁP XÁCGiáp xác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa