- Vũ Khí và XÁC binh Sĩ nằm ngổn ngang như VỎ chuối
- Kẻ sỉ dùng binh khí đào được cái xác dưới đất
- Xác (壳) của binh khí (殳) chỉ còn là cái vỏ và áo giáp
- Kẻ Sĩ đang cầm Binh Khí thấy cái Khăn trên Ghế tưởng là Xác kẻ thù
- Binh sĩ trùm lên cả ghế bên XÁC kẻ thù nhiều như vỏ chuối
- Áo giáp (vỏ - 殻) của Samurai (殻) là không thấm tháp vào đâu (冗) khi bị bắn bởi tên lửa (殳).
- Tục dùng như chữ xác
殼
.
- Dị dạng của chữ
壳
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
出殻 | でがら | bã (chè, cà phê) |
卵の殻 | たまごのから | vỏ trứng |
吸い殻 | すいがら | tàn thuốc |
地殻 | ちかく | vỏ trái đất |
外殻 | がいかく | vỏ ngoài; bên ngoài |
Ví dụ âm Kunyomi
出し
殻
| だしがら | XUẤT XÁC | Xác |
吸い
殻
| すいがら | HẤP XÁC | Tàn thuốc |
吸
殻
| すいがら | HẤP XÁC | Tàn thuốc lá (thùng) |
抜け
殻
| ぬけがら | BẠT XÁC | Xác |
燃え
殻
| もえがら | NHIÊN XÁC | Than hồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
地
殻
| ちかく | ĐỊA XÁC | Vỏ trái đất |
耳
殻
| じかく | NHĨ XÁC | Tai ngoài |
卵
殻
| らんかく | NOÃN XÁC | Vỏ trứng |
外
殻
| がいかく | NGOẠI XÁC | Vỏ ngoài |
甲
殻
| こうかく | GIÁP XÁC | Giáp xác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|