- Những gì bạn ăn đều trở về đất (土). Mọi thứ đều tuần hoàn theo chu kì.
- Tính CHU vi quanh hố CÁT
- Người ta tính CHU VI 1 ô đất đã có BIÊN GIỚI bằng cách nhẩm MIỆNG.
- Chu vi xung quanh khẩu đất này đã được tính toán
- đi VÒNG KHẮP một vòng BIÊN GIỚI chỉ để cạp ĐẤT bỏ MỒM
- Chu 周 Mỏ 口 ra nói đây là Đất 土 biên giới Quynh
- Tính chu vi xung quanh cái giếng có thổ địa
- Miệng tính nhẩm xung quanh miếng đất CHU
- Khắp. Như chu đáo 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 到 ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết , chu chí 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
- Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
- Chu cấp. Như quân tử chu cấp bất kế phú 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 給 CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 繼 Nghĩa: Xem chi tiết 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
- Nhà Chu, Vũ Vương 禹 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết đánh giết vua Trụ 紂 nhà Thương 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết , lên làm vua gọi là nhà Chu 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết (1066-771 trước T.L.). Về đời Nam Bắc triều 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết , Vũ Văn Giác 宇 VŨ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 覺 nổi lên gọi là Bắc Chu 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết (557-58. Về đời Ngũ đại Quách Uy 郭 QUÁCH Nghĩa: Viền rào, thành ngoài Xem chi tiết 威 UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết (951-960).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一周 | いっしゅう | một vòng |
低周波 | ていしゅうは | sóng tần số thấp |
円周 | えんしゅう | chu vi hình tròn |
半周 | はんしゅう | hình bán nguyệt; nửa vòng tròn |
周り | まわり | vùng xung quanh; xung quanh |
Ví dụ âm Kunyomi
周 り | まわり | CHU | Vùng xung quanh |
周 りの人 | まわりのひと | CHU NHÂN | Những người xung quanh |
周 りをぶらつく | まわりをぶらつく | Quẩn quanh | |
地球の 周 り | ちきゅうのまわり | Không gian xung quanh trái đất | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
周 囲 | しゅうい | CHU VI | Khu vực xung quanh |
周 忌 | しゅうき | CHU KỊ | Kỷ niệm ngày mất |
周 期 | しゅうき | CHU KÌ | Chu kì |
周 波 | しゅうは | CHU BA | Chu trình |
周 知 | しゅうち | CHU TRI | Kiến thức chung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|