Created with Raphaël 2.1.213264587
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 周

Hán Việt
CHU
Nghĩa

Vòng, xung quanh


Âm On
シュウ
Âm Kun
まわ.り
Nanori
あまね しゅ ちか のり ひろ びび まこと

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết
周
  • Những gì bạn ăn đều trở về đất (土). Mọi thứ đều tuần hoàn theo chu kì.
  • Tính CHU vi quanh hố CÁT
  • Người ta tính CHU VI 1 ô đất đã có BIÊN GIỚI bằng cách nhẩm MIỆNG.
  • Chu vi xung quanh khẩu đất này đã được tính toán
  • đi VÒNG KHẮP một vòng BIÊN GIỚI chỉ để cạp ĐẤT bỏ MỒM
  • Chu 周 Mỏ 口 ra nói đây là Đất 土 biên giới Quynh
  • Tính chu vi xung quanh cái giếng có thổ địa
  • Miệng tính nhẩm xung quanh miếng đất CHU
  1. Khắp. Như chu đáo CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết , chu chí CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
  2. Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
  3. Chu cấp. Như quân tử chu cấp bất kế phú QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
  4. Nhà Chu, Vũ Vương VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết đánh giết vua Trụ nhà Thương THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết , lên làm vua gọi là nhà Chu CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết (1066-771 trước T.L.). Về đời Nam Bắc triều NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết , Vũ Văn Giác Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết nổi lên gọi là Bắc Chu BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết (557-58. Về đời Ngũ đại Quách Uy QUÁCH Nghĩa: Viền rào, thành ngoài Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết (951-960).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっしゅう một vòng
ていしゅうは sóng tần số thấp
えんしゅう chu vi hình tròn
はんしゅう hình bán nguyệt; nửa vòng tròn
まわり vùng xung quanh; xung quanh
Ví dụ âm Kunyomi

まわり CHUVùng xung quanh
りの人 まわりのひと CHU NHÂNNhững người xung quanh
りをぶらつく まわりをぶらつく Quẩn quanh
地球の ちきゅうのまわり Không gian xung quanh trái đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅうい CHU VIKhu vực xung quanh
しゅうき CHU KỊKỷ niệm ngày mất
しゅうき CHU KÌChu kì
しゅうは CHU BAChu trình
しゅうち CHU TRIKiến thức chung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa