Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 老

Hán Việt
LÃO
Nghĩa

Già


Âm On
ロウ
Âm Kun
お.いる ふ.ける
Nanori
えび おい

Đồng âm
LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết
Trái nghĩa
TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết ẤU Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt Xem chi tiết
老
  • Người chống gậy chính ông tôi.
  • Già nên hay ăn bằng thìa
  • Người già thì chống gậy xuống đất và ăn bằng thìa
  • NGƯỜI GIÀ sau quá trình ăn cơm bằng thìa thì cuối cùng cũng trở về với lòng đất
  • Sau khi già thì người xuống dưới đất
  • Ông lão 老 ăn bằng thìa (chủy 匕), chống gậy (phẩy ノ) sắp về đất (thổ 土).
  1. Người già bảy mươi tuổi. Phàm người nào có tuổi tác đều gọi là lão.
  2. Tước vị tôn trọng cũng gọi là lão. Như nguyên lão NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết sư cụ. Nay bè bạn chơi với nhau, trong lúc trò chuyện gọi nhau là mỗ lão MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết cũng noi nghĩa ấy cả. Có khi dùng để nói đùa nhau. Như lão mỗ LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết cũng như ta nói thằng cha ấy.
  3. Suy yếu. Như cáo lão CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết cáo rằng già yếu xin thôi việc quan về nhà nghỉ.
  4. Lâu. Như lão ư kì sự LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết làm việc đã lâu.
  5. Cứng rắn, tục gọi vật rắn chắc là lão. Văn viết đanh thép gọi là lão luyện LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết hay lão đương LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết . Vương Bột VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết : Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết tuổi già càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
  6. Ông Lý Nhĩ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết nhà Chu CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết gọi là Lão tử LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết , viết Đạo Đức Kinh ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết , là tổ Đạo giáo, nên gọi Đạo giáo là đạo Lão.
  7. Binh đóng ở ngoài đã lâu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうろう trung niên
げんろう người lâu năm trong nghề; nguyên lão; trưởng lão; các vị lão thành; lão thành
ころう người già; người kỳ cựu; lão làng
小海 こえび tép
としおい Người già
Ví dụ âm Kunyomi

いる おいる LÃOGià
いる としおいる NIÊN LÃOGià đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける ふける LÃOGià
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふろう BẤT LÃOSự không già đi
ころう CỔ LÃONgười già
かろう GIA LÃOQuản gia
ふろう PHỤ LÃOSự lang thang
ろうか LÃO HÓASự lão hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa