- Người chống gậy chính ông tôi.
- Già nên hay ăn bằng thìa
- Người già thì chống gậy xuống đất và ăn bằng thìa
- NGƯỜI GIÀ sau quá trình ăn cơm bằng thìa thì cuối cùng cũng trở về với lòng đất
- Sau khi già thì người xuống dưới đất
- Ông lão 老 ăn bằng thìa (chủy 匕), chống gậy (phẩy ノ) sắp về đất (thổ 土).
- Người già bảy mươi tuổi. Phàm người nào có tuổi tác đều gọi là lão.
- Tước vị tôn trọng cũng gọi là lão. Như nguyên lão 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết sư cụ. Nay bè bạn chơi với nhau, trong lúc trò chuyện gọi nhau là mỗ lão 某 MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết cũng noi nghĩa ấy cả. Có khi dùng để nói đùa nhau. Như lão mỗ 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 某 MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết cũng như ta nói thằng cha ấy.
- Suy yếu. Như cáo lão 告 CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết cáo rằng già yếu xin thôi việc quan về nhà nghỉ.
- Lâu. Như lão ư kì sự 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết làm việc đã lâu.
- Cứng rắn, tục gọi vật rắn chắc là lão. Văn viết đanh thép gọi là lão luyện 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 煉 Nghĩa: Xem chi tiết hay lão đương 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 當 . Vương Bột 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 勃 : Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 當 益 ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết 壯 Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 寧 NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết tuổi già càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
- Ông Lý Nhĩ 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết nhà Chu 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết gọi là Lão tử 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 子 , viết Đạo Đức Kinh 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 德 經 , là tổ Đạo giáo, nên gọi Đạo giáo là đạo Lão.
- Binh đóng ở ngoài đã lâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中老 | ちゅうろう | trung niên |
元老 | げんろう | người lâu năm trong nghề; nguyên lão; trưởng lão; các vị lão thành; lão thành |
古老 | ころう | người già; người kỳ cựu; lão làng |
小海老 | こえび | tép |
年老 | としおい | Người già |
Ví dụ âm Kunyomi
老 いる | おいる | LÃO | Già |
年 老 いる | としおいる | NIÊN LÃO | Già đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
老 ける | ふける | LÃO | Già |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 老 | ふろう | BẤT LÃO | Sự không già đi |
古 老 | ころう | CỔ LÃO | Người già |
家 老 | かろう | GIA LÃO | Quản gia |
父 老 | ふろう | PHỤ LÃO | Sự lang thang |
老 化 | ろうか | LÃO HÓA | Sự lão hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|