- Hai thằng HỰU đứng gần nhau gọi là SONG HỰU
- Lại giống nhau thì là đôi (song)
- Dưới mái nhà bên song cửa sổ là nơi thể hiện tâm tư
- Hai thằng Hựu đứng SONG đôi với nhau
- Hai người đang bước đi giống nhau
- Cũng như chữ 雙 .
- Giản thể của chữ 雙 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
双子 | ふたご | anh em sinh đôi |
双子座 | ふたござ | cung song tử (tử vi) |
双成り | ふたなり | Lưỡng tính |
双方 | そうほう | đôi bên , n-adv, adj-no; hai hướng; cả hai; hai bên; hai phía |
双生 | そうせい | song sinh |
Ví dụ âm Kunyomi
双 子 | ふたご | SONG TỬ | Anh em sinh đôi |
双 葉 | ふたば | SONG DIỆP | Chồi nụ |
双 子座 | ふたござ | SONG TỬ TỌA | Cung song tử (tử vi) |
双 成り | ふたなり | SONG THÀNH | Lưỡng tính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
双 紙 | そうし | SONG CHỈ | Vở tập viết |
無 双 | むそう | VÔ SONG | Vô song |
一 双 | いっそう | NHẤT SONG | Một cặp (màn che) |
双 の手 | そうのて | SONG THỦ | Cả hai bàn tay |
双 対 | そうつい | SONG ĐỐI | Sự tác động qua lại (math) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|