Created with Raphaël 2.1.2123465
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 灰

Hán Việt
HÔI, KHÔI
Nghĩa

Tro tàn, hỏa táng


Âm On
カイ
Âm Kun
はい

Đồng âm
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Vỡ ngang. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. Giận. Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết KHỐI Nghĩa: Cục, tảng, miếng, hòn Xem chi tiết KHÔI Nghĩa: Tiên phong Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết
灰
  • Đốt lửa 火 bên sườn núi 厂, tro 灰 bụi bay ngập lối.
  • Lửa cháy dưới sườn núi thành tro hôi
  • HOẢ thiêu SƯỜN NÚI thành TRO HÔI
  • HÔI (灰) Hán (厂) Hỏa (火)
  • đốt lửa ở sườn núi sẽ tạo thành tro hôi màu xám
  • Lửa cháy dưới sườn núi thành tro hôi
  1. Tro. Lý Thương Ẩn Nghĩa: Sửa Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết : Lạp cự thành hôi lệ thủy can THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết (Vô đề VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
  2. Vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết . Vì thế nên sự gì thất ý không có hy vọng nữa gọi là tâm hôi TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết ) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
  3. Đá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết .
  4. Màu tro, mầu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きばい tro gỗ
火山 かざんばい nham thạch
受け はいうけ cái gạt tàn
洗い あくあらい Sự tẩy rửa bằng thuốc tẩy
かいじん tro than; tro tàn; đống hoang tàn; đống tro tàn; cát bụi
Ví dụ âm Kunyomi

はいど HÔI THỔNhững tro và trái đất
死の しのはい TỬ HÔIFallout phóng xạ làm chết người
受け はいうけ HÔI THỤCái gạt tàn
押し はいおし HÔI ÁPMức tro (sự sử dụng trong một lò than hồng (người làm đồ đồng))
はいから HÔI XÁCNhững tro
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しかい TỬ HÔIKhông có sức sống như tro tàn
かいぶん HÔI PHÂNTro hoả táng
かいじん HÔI TRẦNNhững tro và bụi
せっかい THẠCH HÔIĐá vôi
こっかい CỐT HÔITro xương động vật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa