- Đốt lửa 火 bên sườn núi 厂, tro 灰 bụi bay ngập lối.
- Lửa cháy dưới sườn núi thành tro hôi
- HOẢ thiêu SƯỜN NÚI thành TRO HÔI
- HÔI (灰) Hán (厂) Hỏa (火)
- đốt lửa ở sườn núi sẽ tạo thành tro hôi màu xám
- Lửa cháy dưới sườn núi thành tro hôi
- Tro. Lý Thương Ẩn 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 隱 : Lạp cự thành hôi lệ thủy can 蠟 炬 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 灰 HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết 淚 始 THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết (Vô đề 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
- Vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 灰 HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết . Vì thế nên sự gì thất ý không có hy vọng nữa gọi là tâm hôi 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 灰 HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 灰 HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 先 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 生 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết 柬 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 志 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết ) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
- Đá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 灰 HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết .
- Màu tro, mầu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
木灰 | きばい | tro gỗ |
火山灰 | かざんばい | nham thạch |
灰受け | はいうけ | cái gạt tàn |
灰洗い | あくあらい | Sự tẩy rửa bằng thuốc tẩy |
灰燼 | かいじん | tro than; tro tàn; đống hoang tàn; đống tro tàn; cát bụi |
Ví dụ âm Kunyomi
灰 土 | はいど | HÔI THỔ | Những tro và trái đất |
死の 灰 | しのはい | TỬ HÔI | Fallout phóng xạ làm chết người |
灰 受け | はいうけ | HÔI THỤ | Cái gạt tàn |
灰 押し | はいおし | HÔI ÁP | Mức tro (sự sử dụng trong một lò than hồng (người làm đồ đồng)) |
灰 殻 | はいから | HÔI XÁC | Những tro |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
死 灰 | しかい | TỬ HÔI | Không có sức sống như tro tàn |
灰 分 | かいぶん | HÔI PHÂN | Tro hoả táng |
灰 塵 | かいじん | HÔI TRẦN | Những tro và bụi |
石 灰 | せっかい | THẠCH HÔI | Đá vôi |
骨 灰 | こっかい | CỐT HÔI | Tro xương động vật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|