- Y phục của Người kia gồm mũ giày và găng tay (câu truyện bộ Y phục ma quái bắt đầu)
- Mọi người sinh nghi, HOÁ ra Y phục
- 亠 ĐẦU + 化 - HÓA = Y - 衣
- Áo của thằng Viên bị Con Chó dùng Miệng tha dưới Đất
- Y dài thêm đầu là y phục
- Áo. Như y phục 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết áo quần, y thường 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 裳 Nghĩa: Xem chi tiết áo xiêm, y thực 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết áo cơm, y bát 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 鉢 BÁT Nghĩa: Cái bát Xem chi tiết cà sa và bình bát.
- Vỏ của các quả cây, cái gì dùng để che phủ các đồ cũng gọi là y. Như quế y 桂 QUẾ Nghĩa: Cây quế Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết vỏ quế.
- Một âm là ý. Mặc áo.
- Mặc áo cho người khác. Như giải y ý nhân 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 人 cởi áo mặc cho người.
- Phục mà làm theo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ぬれ衣 | ぬれい | oan; oan uổng; oan ức |
中衣嚢 | なかがくし | trong túi |
御衣 | ぎょい | ngự y |
悪衣 | あくい | Y phục tồi tàn |
更衣室 | こういしつ | phòng thay quần áo; phòng thay đồ; phòng thay trang phục |
Ví dụ âm Kunyomi
上 衣 | うわぎ | THƯỢNG Y | Áo kháoc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
衣 し | ころもし | Y | Cái túi |
衣 手 | ころもで | Y THỦ | Tay áo |
衣 架 | ころもか | Y GIÁ | Giá treo quần áo |
衣 蛾 | ころもが | Y NGA | Con rệp (con mọt) cắn quần áo |
単 衣 | たんころも | ĐƠN Y | Áo kimônô đơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
衣 擦れ | きぬずれ | Y SÁT | Tiếng sột soạt của quần áo (phát ra khi người mặc di chuyển) |
歯に 衣 着せぬ | はにきぬきせぬ | Không khai thác các vấn đề | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
地 衣 | ちい | ĐỊA Y | Địa y |
便 衣 | べんい | TIỆN Y | Quần áo tiện lợi |
僧 衣 | そうい | TĂNG Y | Trang phục của thầy tu |
弊 衣 | へいい | TỆ Y | Quần áo cũ kỹ |
征 衣 | せいい | CHINH Y | Đi du lịch quần áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
衣 紋 | えもん | Y VĂN | Quần áo |
作務 衣 | さむえ | TÁC VỤ Y | Thầy tu có làm việc là quần áo (không tinh thần) |
浄 衣 | じょうえ | TỊNH Y | Áo choàng trắng hoặc trang phục |
単 衣 物 | ひとえもの | ĐƠN Y VẬT | Áo kimônô unlined |
衣 紋掛 | えもんかけ | Y VĂN QUẢI | Cái móc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|