Created with Raphaël 2.1.213246578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 桜

Hán Việt
ANH
Nghĩa

Hoa anh đào


Âm On
オウ ヨウ
Âm Kun
さくら
Nanori
ろう

Đồng âm
ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết ANH Nghĩa: Ánh sáng của ngọc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết
桜
  • Cô gái 女 đang đứng nơi đây, thường hay nhặt lá của cây 木 anh 桜 đào.
  • Tips: ⺍.つかんむり. là Ánh Sáng Người con Gái (女) tránh nắng (⺍) dưới Cây (木) Anh Đào (桜).
  • Con gái đứng bên cây ngắm hoa anh đào rơi
  • Cây hoa anh đào yểu điệu như phụ nữ đc trao hoa
  • Em GÁI dính MƯA phải trú dưới CÂY hoa ANH đào
  • CON GÁI ai mà chẳng thích ngắm CÂY hoa ANH đào nở
  1. anh đào
Ví dụ Hiragana Nghĩa
八重 やえざくら sự nở rộ hoa anh đào
んぼ さくらんぼ quả anh đào
おうとう quả anh đào
さくらゆ nước hoa anh đào
さくらまつり ngày hội mùa anh đào
Ví dụ âm Kunyomi

さくらゆ ANH THANGNước hoa anh đào
んぼ さくらんぼ ANHQuả cherri
さくらんぼ ANH ĐÀOQuả anh đào
漬け さくらづけ ANH TÍHoa đào ngâm muối
狩り さくらかり ANH THÚNhìn cho hoặc ở (tại) màu anh đào ra hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おうか ANH HOAHoa anh đào
おうとう ANH ĐÀOQuả anh đào
かんおう QUAN ANHSự nhìn hoa anh đào nở
かんおうかい QUAN ANH HỘIBuổi tiệc ngắm hoa Anh đào
花爛漫 おうからんまん ANH HOA LẠN MẠNSự quậy phá (của) màu anh đào ra hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa