- Cô gái 女 đang đứng nơi đây, thường hay nhặt lá của cây 木 anh 桜 đào.
- Tips: ⺍.つかんむり. là Ánh Sáng Người con Gái (女) tránh nắng (⺍) dưới Cây (木) Anh Đào (桜).
- Con gái đứng bên cây ngắm hoa anh đào rơi
- Cây hoa anh đào yểu điệu như phụ nữ đc trao hoa
- Em GÁI dính MƯA phải trú dưới CÂY hoa ANH đào
- CON GÁI ai mà chẳng thích ngắm CÂY hoa ANH đào nở
- anh đào
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
八重桜 | やえざくら | sự nở rộ hoa anh đào |
桜んぼ | さくらんぼ | quả anh đào |
桜桃 | おうとう | quả anh đào |
桜湯 | さくらゆ | nước hoa anh đào |
桜祭 | さくらまつり | ngày hội mùa anh đào |
Ví dụ âm Kunyomi
桜 湯 | さくらゆ | ANH THANG | Nước hoa anh đào |
桜 んぼ | さくらんぼ | ANH | Quả cherri |
桜 桃 | さくらんぼ | ANH ĐÀO | Quả anh đào |
桜 漬け | さくらづけ | ANH TÍ | Hoa đào ngâm muối |
桜 狩り | さくらかり | ANH THÚ | Nhìn cho hoặc ở (tại) màu anh đào ra hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
桜 花 | おうか | ANH HOA | Hoa anh đào |
桜 桃 | おうとう | ANH ĐÀO | Quả anh đào |
観 桜 | かんおう | QUAN ANH | Sự nhìn hoa anh đào nở |
観 桜 会 | かんおうかい | QUAN ANH HỘI | Buổi tiệc ngắm hoa Anh đào |
桜 花爛漫 | おうからんまん | ANH HOA LẠN MẠN | Sự quậy phá (của) màu anh đào ra hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|