Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 付

Hán Việt
PHÓ
Nghĩa

Thêm vào, gắn vào


Âm On
Âm Kun
つ.ける ~つ.ける ~づ.ける つ.け つ.け~ ~つ.け ~づ.け ~づけ つ.く ~づ.く つ.き ~つ.き ~つき ~づ.き ~づき づ.ける
Nanori
つけ

Đồng âm
PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết
付
  • Thật thốn (THỐN 寸) khi bị người (亻) nào đó giao phó (PHÓ 付) công việc
  • Có 10 mảnh ruộng thì nên giao phó đao phủ canh gác
  • PHÓ 付 giám đốc là người 亻THÊM việc cho tôi thật là THỐN 寸 ...
  • Thây ma di chuyển được là phụ THUỘC vào gió(bộ vũ là gió)
  • NGƯỜI có dáng đứng rất THỐN chính là lớp PHÓ
  • Chạy ĐẾN Bốc thăm bầu lớp PHÓ
  • Giúp mình học từ này theo câu chuyện với ạ
  • Bị người khác giao Phó thêm công việc thật là Thốn.
  • Người đứng đo thêm (thốn)
  1. Giao phó cho.
  2. Tiêu ra. Số tiền tiêu ra gọi là khoản phó KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おつき vệ sĩ; người phục vụ; người phò tá; phụ tá
につき mỗi một; bởi vì; ấn tượng; thân thiện; vẻ bề ngoài
こうふ sự cấp cho (giấy tờ); sự phát hành (giấy tờ); cấp; phát
こうふきん tiền cấp phát
ひとづき Danh tiếng
Ví dụ âm Kunyomi

ける なづける DANH PHÓĐặt tên
位置 ける いちづける Tới chỗ (trong quan hệ tới toàn bộ)
意味 ける いみづける Gắn ý nghĩa vào
ける かたづける PHIẾN PHÓCất
ける えんづける DUYÊN PHÓGả cưới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つく PHÓDính
につく TỰ PHÓGiống
ねつく TẨM PHÓBuồn ngủ
くっ くっつく PHÓDính chặt
べた べたつく PHÓDính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける つける PHÓChâm lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ねづけ TRỊ PHÓĐịnh giá
ひづけ NHẬT PHÓNgày tháng
ひづけ NHẬT PHÓSự ghi ngày tháng
セル セルづけ PHÓVới một cái tự khởi động
位置 いちづけ VỊ TRÍ PHÓSắp đặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つけ PHÓHóa đơn bán hàng
しつけ SĨ PHÓSự lược tạm
ける つける PHÓChâm lửa
け値 つけね PHÓ TRỊGiá người mua đưa ra
け木 つけぎ PHÓ MỘCCái đóm (mảnh gỗ để đốt lửa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きづく KHÍ PHÓChú ý đến
えづく NHỊ PHÓBắt đầu ăn hoặc sự cho ăn
かたづく PHIẾN PHÓĐược hoàn thành
えんづく DUYÊN PHÓKết hôn
いろづく SẮC PHÓMang màu sắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひとづき NHÂN PHÓDanh tiếng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つき PHÓGán tới
おつき PHÓVệ sĩ
につき PHÓMỗi một
りつき LỢI PHÓBao gồm cả lời
ざつき TỌA PHÓSự làm việc trong nhà hát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きづき KHÍ PHÓSự ý thức
ひとづき NHÂN PHÓDanh tiếng
やくづき DỊCH PHÓGiữ một vị trí (của) trách nhiệm
にくづき NHỤC PHÓSự đẫy đà
ちかづき CẬN PHÓHiểu biết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひづけ NHẬT PHÓNgày tháng
セル セルづけ PHÓVới một cái tự khởi động
さくづけ TÁC PHÓGieo trồng
ばいづけ BỘI PHÓThêm
そとづけ NGOẠI PHÓGán bên ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふか PHÓ GIAPhụ thêm
ふず PHÓ ĐỒHình kèm theo
ふき PHÓ KÍPhụ lục
ふぎ PHÓ NGHỊNêu vấn đề
きふ KÍ PHÓSự tặng cho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa