- Thật thốn (THỐN 寸) khi bị người (亻) nào đó giao phó (PHÓ 付) công việc
- Có 10 mảnh ruộng thì nên giao phó đao phủ canh gác
- PHÓ 付 giám đốc là người 亻THÊM việc cho tôi thật là THỐN 寸 ...
- Thây ma di chuyển được là phụ THUỘC vào gió(bộ vũ là gió)
- NGƯỜI có dáng đứng rất THỐN chính là lớp PHÓ
- Chạy ĐẾN Bốc thăm bầu lớp PHÓ
- Giúp mình học từ này theo câu chuyện với ạ
- Bị người khác giao Phó thêm công việc thật là Thốn.
- Người đứng đo thêm (thốn)
- Giao phó cho.
- Tiêu ra. Số tiền tiêu ra gọi là khoản phó 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết 付 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お付き | おつき | vệ sĩ; người phục vụ; người phò tá; phụ tá |
に付き | につき | mỗi một; bởi vì; ấn tượng; thân thiện; vẻ bề ngoài |
交付 | こうふ | sự cấp cho (giấy tờ); sự phát hành (giấy tờ); cấp; phát |
交付金 | こうふきん | tiền cấp phát |
人付 | ひとづき | Danh tiếng |
Ví dụ âm Kunyomi
名 付 ける | なづける | DANH PHÓ | Đặt tên |
位置 付 ける | いちづける | Tới chỗ (trong quan hệ tới toàn bộ) | |
意味 付 ける | いみづける | Gắn ý nghĩa vào | |
片 付 ける | かたづける | PHIẾN PHÓ | Cất |
縁 付 ける | えんづける | DUYÊN PHÓ | Gả cưới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
付 く | つく | PHÓ | Dính |
似 付 く | につく | TỰ PHÓ | Giống |
寝 付 く | ねつく | TẨM PHÓ | Buồn ngủ |
くっ 付 く | くっつく | PHÓ | Dính chặt |
べた 付 く | べたつく | PHÓ | Dính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
付 ける | つける | PHÓ | Châm lửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
値 付 け | ねづけ | TRỊ PHÓ | Định giá |
日 付 | ひづけ | NHẬT PHÓ | Ngày tháng |
日 付 け | ひづけ | NHẬT PHÓ | Sự ghi ngày tháng |
セル 付 | セルづけ | PHÓ | Với một cái tự khởi động |
位置 付 け | いちづけ | VỊ TRÍ PHÓ | Sắp đặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
付 け | つけ | PHÓ | Hóa đơn bán hàng |
仕 付 け | しつけ | SĨ PHÓ | Sự lược tạm |
付 ける | つける | PHÓ | Châm lửa |
付 け値 | つけね | PHÓ TRỊ | Giá người mua đưa ra |
付 け木 | つけぎ | PHÓ MỘC | Cái đóm (mảnh gỗ để đốt lửa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
気 付 く | きづく | KHÍ PHÓ | Chú ý đến |
餌 付 く | えづく | NHỊ PHÓ | Bắt đầu ăn hoặc sự cho ăn |
片 付 く | かたづく | PHIẾN PHÓ | Được hoàn thành |
縁 付 く | えんづく | DUYÊN PHÓ | Kết hôn |
色 付 く | いろづく | SẮC PHÓ | Mang màu sắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
人 付 | ひとづき | NHÂN PHÓ | Danh tiếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
付 き | つき | PHÓ | Gán tới |
お 付 き | おつき | PHÓ | Vệ sĩ |
に 付 き | につき | PHÓ | Mỗi một |
利 付 き | りつき | LỢI PHÓ | Bao gồm cả lời |
座 付 き | ざつき | TỌA PHÓ | Sự làm việc trong nhà hát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
気 付 き | きづき | KHÍ PHÓ | Sự ý thức |
人 付 | ひとづき | NHÂN PHÓ | Danh tiếng |
役 付 き | やくづき | DỊCH PHÓ | Giữ một vị trí (của) trách nhiệm |
肉 付 き | にくづき | NHỤC PHÓ | Sự đẫy đà |
近 付 き | ちかづき | CẬN PHÓ | Hiểu biết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
日 付 | ひづけ | NHẬT PHÓ | Ngày tháng |
セル 付 | セルづけ | PHÓ | Với một cái tự khởi động |
作 付 | さくづけ | TÁC PHÓ | Gieo trồng |
倍 付 | ばいづけ | BỘI PHÓ | Thêm |
外 付 | そとづけ | NGOẠI PHÓ | Gán bên ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
付 加 | ふか | PHÓ GIA | Phụ thêm |
付 図 | ふず | PHÓ ĐỒ | Hình kèm theo |
付 記 | ふき | PHÓ KÍ | Phụ lục |
付 議 | ふぎ | PHÓ NGHỊ | Nêu vấn đề |
寄 付 | きふ | KÍ PHÓ | Sự tặng cho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|