- Bạn Duy lấy chỉ buộc chim
- Cách DUY nhất để con chim không bay đi mất là dùng SỢI CHỈ BUỘC CON CHIM lại...
- Dùng chỉ buộc chim để duy trì...
- Buộc con chim duy nhất vào sợi dây
- Lấy chỉ buộc chim lại để duy trì không quay tay
- Lấy sợi CHỈ (糸) "buộc" con CHIM (隹) lại, không cho nó DUY trì nòi giống
- Buộc. Như duy hệ 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết 縶 ràng buộc giữ gìn lấy, duy trì 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết ràng buộc giữ gìn cho khỏi đổ hỏng.
- Mép lưới, bốn giường lưới gọi là duy. Vì thế bốn phương cũng gọi là tứ duy 四 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết .
- Bên bờ cõi nước cũng gọi là duy. Như thiên duy 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết bên trời, khôn duy 坤 Nghĩa: Xem chi tiết 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết bên đất, v.v.
- Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là duy. Như cái loài động vật thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt, v.v. gọi là tiêm duy chất 纖 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết 質 CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết .
- Bui, tiếng đệm. Cũng như chữ duy 惟 DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết hay 唯 DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
原繊維 | げんせんい | sợi thô |
維持 | いじ | sự duy trì |
維持費 | いじひ | phí duy trì; phí bảo dưỡng |
維新 | いしん | Duy Tân |
繊維 | い | sợi |
Ví dụ âm Kunyomi
維 持 | いじ | DUY TRÌ | Sự duy trì |
維 持費 | いじひ | DUY TRÌ PHÍ | Phí duy trì |
維 新 | いしん | DUY TÂN | Duy Tân |
繊 維 | せんい | TIÊM DUY | Sợi |
維 持する | いじする | DUY TRÌ | Độ trì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|