Created with Raphaël 2.1.21234657981011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 維

Hán Việt
DUY
Nghĩa

buộc, sơi, dây thừng


Âm On
Nanori
これ たもつ つぐ ゆい ゆき

Đồng âm
DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết NỮU Nghĩa: Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
維
  • Bạn Duy lấy chỉ buộc chim
  • Cách DUY nhất để con chim không bay đi mất là dùng SỢI CHỈ BUỘC CON CHIM lại...
  • Dùng chỉ buộc chim để duy trì...
  • Buộc con chim duy nhất vào sợi dây
  • Lấy chỉ buộc chim lại để duy trì không quay tay
  • Lấy sợi CHỈ (糸) "buộc" con CHIM (隹) lại, không cho nó DUY trì nòi giống
  1. Buộc. Như duy hệ DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết ràng buộc giữ gìn lấy, duy trì DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết ràng buộc giữ gìn cho khỏi đổ hỏng.
  2. Mép lưới, bốn giường lưới gọi là duy. Vì thế bốn phương cũng gọi là tứ duy DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết .
  3. Bên bờ cõi nước cũng gọi là duy. Như thiên duy THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết bên trời, khôn duy Nghĩa: Xem chi tiết DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết bên đất, v.v.
  4. Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là duy. Như cái loài động vật thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt, v.v. gọi là tiêm duy chất DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết .
  5. Bui, tiếng đệm. Cũng như chữ duy DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết hay DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
原繊 げんせんい sợi thô
いじ sự duy trì
持費 いじひ phí duy trì; phí bảo dưỡng
いしん Duy Tân
sợi
Ví dụ âm Kunyomi

いじ DUY TRÌSự duy trì
持費 いじひ DUY TRÌ PHÍPhí duy trì
いしん DUY TÂNDuy Tân
せんい TIÊM DUYSợi
持する いじする DUY TRÌĐộ trì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa