Created with Raphaël 2.1.212534678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 呼

Hán Việt
HÔ, HÁ
Nghĩa

Hô hấp, gọi


Âm On
Âm Kun
よ.ぶ
Nanori
よぶ

Đồng âm
HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết HÔ, HỒ Nghĩa: San hô Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái ấm; bình đựng. Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết KHIẾU Nghĩa: Kêu, gọi, hét lên Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết PHỆ Nghĩa: Chó sủa. Xem chi tiết XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Ho (ho không có đờm). Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết
呼
  • Thấy không bình (平) thường thì dùng miệng (口) hô (呼) lên nhé
  • Miệng hô vang HÒA bình
  • Chữ chi (kata) チ giơ hai tay Hô thật to 呼
  • Hoà Bình Miệng ai cũng Hô to
  • Há MỒM và vẫy TAY GIỮA BỊ GÃY để HÔ, GỌI
  • Đứng dậy 立 quyết định gọi thật to bằng miệng
  • Miệng 口 hô hoà Bình (平: BÌNH )
  1. Thở ra. Đối lại với chữ hấp .
  2. Gọi.
  3. Kêu to, gọi to.
  4. Một âm là há. Thét mắng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
び名 よびな tên gọi; tên thường gọi
び声 よびごえ tiếng gọi; tiếng rao; tiếng kêu
び鈴 よびりん chuông cửa; chuông gọi người
よぶ gào; gọi; mời; kêu tên; hô hào; hú; kêu
よびね giá chào bán
Ví dụ âm Kunyomi

よぶGào
人気を にんきをよぶ Trở nên phổ biến
助けを たすけをよぶ La làng
医者を いしゃをよぶ Tới sự gọi đốc tơ
タクシーを たくしーをよぶ Vẫy gọi xe tắc xi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こき HÔ KHÍSự bốc lên
しこ CHỈ HÔRa hiệu bằng tay
こごう HÔ HÀOThét to
こおう HÔ ỨNGSự hưởng ứng
こそく HÔ TỨCThì thở ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa