- Thấy không bình (平) thường thì dùng miệng (口) hô (呼) lên nhé
- Miệng hô vang HÒA bình
- Chữ chi (kata) チ giơ hai tay Hô thật to 呼
- Hoà Bình Miệng ai cũng Hô to
- Há MỒM và vẫy TAY GIỮA BỊ GÃY để HÔ, GỌI
- Đứng dậy 立 quyết định gọi thật to bằng miệng
- Miệng 口 hô hoà Bình (平: BÌNH )
- Thở ra. Đối lại với chữ hấp 吸 .
- Gọi.
- Kêu to, gọi to.
- Một âm là há. Thét mắng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
呼び名 | よびな | tên gọi; tên thường gọi |
呼び声 | よびごえ | tiếng gọi; tiếng rao; tiếng kêu |
呼び鈴 | よびりん | chuông cửa; chuông gọi người |
呼ぶ | よぶ | gào; gọi; mời; kêu tên; hô hào; hú; kêu |
呼値 | よびね | giá chào bán |
Ví dụ âm Kunyomi
呼 ぶ | よぶ | HÔ | Gào |
人気を 呼 ぶ | にんきをよぶ | Trở nên phổ biến | |
助けを 呼 ぶ | たすけをよぶ | La làng | |
医者を 呼 ぶ | いしゃをよぶ | Tới sự gọi đốc tơ | |
タクシーを 呼 ぶ | たくしーをよぶ | Vẫy gọi xe tắc xi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
呼 気 | こき | HÔ KHÍ | Sự bốc lên |
指 呼 | しこ | CHỈ HÔ | Ra hiệu bằng tay |
呼 号 | こごう | HÔ HÀO | Thét to |
呼 応 | こおう | HÔ ỨNG | Sự hưởng ứng |
呼 息 | こそく | HÔ TỨC | Thì thở ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|