- 3 người 三人 tìm thấy cái gậy 棒 cạnh cây 木.
- 3 人 thợ mộc dùng cây làm đả cẩu BỔNG
- Cây đả cầu bổng làm bằng gỗ do 3 người (nhiều) tặng
- Đả cẩu BỔNG: làm từ mộc và chỉ có 3 người (hồng thất công, hoàng dung, kiều phong) dùng được thành thạo như 1 loại vũ khí lợi hại.( quá là sắc nhọn đấy)
- Cây đà cầu bổng được bao nhiêu người cung phụng
- 3 người cầm gậy gỗ đánh gãy sừng con bò ( 牛)
- Cái gậy.
- Đánh gậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お先棒 | おさきぼう | con người hào hiệp; người rộng lượng; người hào phóng; người phóng khoáng |
乳棒 | にゅうぼう | Cái chày |
二本棒 | にほんぼう | Anh ngốc; xỏ mũi người chồng; người hay than vãn |
延べ棒 | のべぼう | thanh (kim loại) |
延棒 | のべぼう | thanh (kim loại) |
Ví dụ âm Kunyomi
のし 棒 | のしぼう | BỔNG | Cái lăn cán bột |
健 棒 | けんぼう | KIỆN BỔNG | Đánh tốt |
先 棒 | さきぼう | TIÊN BỔNG | Người khiêng kiệu đi trước |
合い 棒 | あいぼう | HỢP BỔNG | Đối tác |
延べ 棒 | のべぼう | DUYÊN BỔNG | Thanh (kim loại) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|