Created with Raphaël 2.1.212346587109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 特

Hán Việt
ĐẶC
Nghĩa

Riêng, khác thường, đặc biệt


Âm On
トク

Đồng âm
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết DẶC Nghĩa: Bắn, chiếm lấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết
特
  • Thịt trâu (牛 ) đặc (特) biệt cấm trên chùa (寺)
  • Con bò được nuôi trên chùa thì quả thật Đặc biệt
  • Góc nhìn: ở chùa (寺) mổ Bò (牛) làm lễ. ==> vào 1 dịp Đặc biệt (特) [thật ra ở chùa thì không làm thịt động vật, mình nói vậy để dễ nhớ thôi]
  • Đặc trưng của vua là đi lại ở con đường sau núi
  • Thù thằng chu làm ngạt thở
  • Trước tiên là thịt Trâu (牛 ) ĐẶC (特) biệt cấm trên Chùa (寺)
  • Con bò trước chùa thật đặc biệt
  • Con bò đứng bên chùa bật dễ thương
  • Con trâu đứng trước ngôi chùa đặc biệt
  1. Con trâu đực.
  2. Một muông sinh gọi là đặc.
  3. Riêng một. Như đặc lập độc hành ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết đi đứng một mình, ý nói không dua theo ai vậy.
  4. Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết , đặc biệt ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết , v.v.
  5. Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Như đặc thị ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết bảo riêng về một điều gì.
  6. Những.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とくに nhất là; đặc biệt là
使 とくし đặc sứ
とくれい ví dụ đặc biệt
とくめん Sự miễn đặc biệt
とくてん đặc quyền
Ví dụ âm Kunyomi

きとく KÌ ĐẶCĐáng khen ngợi
とくに ĐẶCNhất là
使 とくし ĐẶC SỬĐặc sứ
とくむ ĐẶC VỤĐặc vụ
とくか ĐẶC HÓASự chuyên môn hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa