- Thịt trâu (牛 ) đặc (特) biệt cấm trên chùa (寺)
- Con bò được nuôi trên chùa thì quả thật Đặc biệt
- Góc nhìn: ở chùa (寺) mổ Bò (牛) làm lễ. ==> vào 1 dịp Đặc biệt (特) [thật ra ở chùa thì không làm thịt động vật, mình nói vậy để dễ nhớ thôi]
- Đặc trưng của vua là đi lại ở con đường sau núi
- Thù thằng chu làm ngạt thở
- Trước tiên là thịt Trâu (牛 ) ĐẶC (特) biệt cấm trên Chùa (寺)
- Con bò trước chùa thật đặc biệt
- Con bò đứng bên chùa bật dễ thương
- Con trâu đứng trước ngôi chùa đặc biệt
- Con trâu đực.
- Một muông sinh gọi là đặc.
- Riêng một. Như đặc lập độc hành 特 ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết 立 LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết 獨 Nghĩa: Xem chi tiết 行 đi đứng một mình, ý nói không dua theo ai vậy.
- Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc 特 ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết , đặc biệt 特 ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết , v.v.
- Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Như đặc thị 特 ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết 示 KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết bảo riêng về một điều gì.
- Những.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
特に | とくに | nhất là; đặc biệt là |
特使 | とくし | đặc sứ |
特例 | とくれい | ví dụ đặc biệt |
特免 | とくめん | Sự miễn đặc biệt |
特典 | とくてん | đặc quyền |
Ví dụ âm Kunyomi
奇 特 | きとく | KÌ ĐẶC | Đáng khen ngợi |
特 に | とくに | ĐẶC | Nhất là |
特 使 | とくし | ĐẶC SỬ | Đặc sứ |
特 務 | とくむ | ĐẶC VỤ | Đặc vụ |
特 化 | とくか | ĐẶC HÓA | Sự chuyên môn hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|