- Lễ hội ở khu đất (ẤP⻏) kia là lễ hội (TẾ 祭) quốc tế (TẾ 際)
- Bố đi lễ ở quốc Tế
- Trong thành 阝 cứ một tháng 月 thì lại có một bàn 示 Tế lễ
- Lễ hội ở trên đồi là lễ hội quốc tế
- Bố tế đi ra quốc tế
- GÒ ĐẤT để làm CÚNG TẾ LỄ HỘI để GIAO TẾ với QUỐC TẾ
- Giao tiếp. Người ta cùng đi lại chơi bời với nhau gọi là giao tế 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết .
- Địa vị. Cái địa vị mà phận mình phải ở gọi là phận tế 分 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết , được cái địa vị chân thực gọi là chân tế 眞 CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết hay thực tế 實 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết .
- Ngoài biên. Như biên tế 邊 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết cõi ngoài biên, đầu mái nhà cũng gọi là thiềm tế 簷 Nghĩa: Xem chi tiết 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết , nơi rừng rú gọi là lâm tế 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết .
- Trong khoảng giao nhau. Như lúc cuối thu đầu đông gọi là thu đông chi tế 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 冬 ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết .
- Vừa gặp. Như hạnh tế thừa bình 幸 HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết may gặp lúc thái bình. Lúc thời vận vừa tới cũng gọi là tế ngộ 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 遇 NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết hay tế hội 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 會 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交際 | こうさい | mối quan hệ; giao tế; giao du; tình bạn |
交際家 | こうさいか | người có khả năng giao tiếp |
交際法 | こうさいほう | Phép xã giao |
交際費 | こうさいひ | phí tiếp khách; phí lễ tiết |
国際 | こくさい | quốc tế |
Ví dụ âm Kunyomi
一 際 | ひときわ | NHẤT TẾ | Dễ thấy |
際 どい | きわどい | TẾ | Nguy hiểm |
際 物 | きわもの | TẾ VẬT | Tạm thời |
際 立つ | きわだつ | TẾ LẬP | Nổi bật |
実 際 引き渡し | じっさいひきわたし | Giao thực tế | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寝 際 | ねぎわ | TẨM TẾ | Lúc vừa chợp mắt |
手 際 | てぎわ | THỦ TẾ | Phương pháp |
真 際 | まぎわ | CHÂN TẾ | Khi sắp xảy ra |
間 際 | まぎわ | GIAN TẾ | Ngay trước khi |
不手 際 | ふてぎわ | BẤT THỦ TẾ | Sự vụng về |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
出 際 | でさい | XUẤT TẾ | Khi định ra ngoài |
際 に | さいに | TẾ | Trong trường hợp (của) |
その 際 | そのさい | TẾ | Trong khi làm như vậy |
交 際 | こうさい | GIAO TẾ | Mối quan hệ |
交 際 する | こうさい | GIAO TẾ | Quan hệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|