Created with Raphaël 2.1.21243657981011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 際

Hán Việt
TẾ
Nghĩa

Bên cạnh, lúc, dịp


Âm On
サイ
Âm Kun
きわ ~ぎわ .ぎわ
Nanori
すき つぐ よし

Đồng âm
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỀ Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết
際
  • Lễ hội ở khu đất (ẤP⻏) kia là lễ hội (TẾ 祭) quốc tế (TẾ 際)
  • Bố đi lễ ở quốc Tế
  • Trong thành 阝 cứ một tháng 月 thì lại có một bàn 示 Tế lễ
  • Lễ hội ở trên đồi là lễ hội quốc tế
  • Bố tế đi ra quốc tế
  • GÒ ĐẤT để làm CÚNG TẾ LỄ HỘI để GIAO TẾ với QUỐC TẾ
  1. Giao tiếp. Người ta cùng đi lại chơi bời với nhau gọi là giao tế GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết .
  2. Địa vị. Cái địa vị mà phận mình phải ở gọi là phận tế TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết , được cái địa vị chân thực gọi là chân tế CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết hay thực tế TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết .
  3. Ngoài biên. Như biên tế TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết cõi ngoài biên, đầu mái nhà cũng gọi là thiềm tế Nghĩa: Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết , nơi rừng rú gọi là lâm tế LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết .
  4. Trong khoảng giao nhau. Như lúc cuối thu đầu đông gọi là thu đông chi tế THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết .
  5. Vừa gặp. Như hạnh tế thừa bình HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết may gặp lúc thái bình. Lúc thời vận vừa tới cũng gọi là tế ngộ TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết hay tế hội TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうさい mối quan hệ; giao tế; giao du; tình bạn
こうさいか người có khả năng giao tiếp
こうさいほう Phép xã giao
こうさいひ phí tiếp khách; phí lễ tiết
こくさい quốc tế
Ví dụ âm Kunyomi

ひときわ NHẤT TẾDễ thấy
どい きわどい TẾNguy hiểm
きわもの TẾ VẬTTạm thời
立つ きわだつ TẾ LẬPNổi bật
引き渡し じっさいひきわたし Giao thực tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ねぎわ TẨM TẾLúc vừa chợp mắt
てぎわ THỦ TẾPhương pháp
まぎわ CHÂN TẾKhi sắp xảy ra
まぎわ GIAN TẾNgay trước khi
不手 ふてぎわ BẤT THỦ TẾSự vụng về
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

でさい XUẤT TẾKhi định ra ngoài
さいに TẾTrong trường hợp (của)
その そのさい TẾTrong khi làm như vậy
こうさい GIAO TẾMối quan hệ
する こうさい GIAO TẾQuan hệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa