Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 皿

Hán Việt
MÃNH
Nghĩa

Bát dĩa


Âm On
ベイ
Âm Kun
さら

Đồng âm
MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết MANH Nghĩa: Mù lòa Xem chi tiết MANH Nghĩa: Mầm cỏ Xem chi tiết MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Cái bát Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
皿
  • 3 chiếc bánh gối xếp trên dĩa (Mãnh 皿)
  • Bánh xếp trên dĩa (Mãnh)
  • 4 MÃNH đĩa xếp trên giá
  • Mãnh thú 4 chân nằm trên đĩa
  • Chị thảo phang ah lưỡng mãn nguyện chảy nước
  • 3 miếng bánh mỳ xếp trên dĩa
  1. Đồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh. Như khí mãnh KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết bát, đĩa, chén, mâm (oản OẢN Nghĩa: Chén, bát bằng sứ Xem chi tiết , điệp , bôi BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết , bàn BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết ) , v.v.
  2. Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おさら đĩa
受け うけざら đĩa nông; đĩa đựng; 彼は自分の会社を雇用の受けとして一族全体にささげた。:Anh ta vực công ty đứng dậy nhờ sự giúp đỡ của toàn thể gia đình...
おおざら cái đĩa lớn; cái đĩa to; đĩa lớn; đĩa to
こざら cái đĩa nhỏ; đĩa nhỏ
手塩 てしおざら đĩa nhỏ
Ví dụ âm Kunyomi

おさら MÃNHĐĩa
えさら HỘI MÃNHMàu sắc riêng
いちさら NHẤT MÃNHMột đĩa (thức ăn)
取り とりさら THỦ MÃNHĐĩa nhỏ đựng món ăn
つぼさら HỒ MÃNHCái đĩa nhỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa