- 3 chiếc bánh gối xếp trên dĩa (Mãnh 皿)
- Bánh xếp trên dĩa (Mãnh)
- 4 MÃNH đĩa xếp trên giá
- Mãnh thú 4 chân nằm trên đĩa
- Chị thảo phang ah lưỡng mãn nguyện chảy nước
- 3 miếng bánh mỳ xếp trên dĩa
- Đồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh. Như khí mãnh 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết 皿 bát, đĩa, chén, mâm (oản 碗 OẢN Nghĩa: Chén, bát bằng sứ Xem chi tiết , điệp 碟 , bôi 杯 BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết , bàn 盤 BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết ) , v.v.
- Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お皿 | おさら | đĩa |
受け皿 | うけざら | đĩa nông; đĩa đựng; 彼は自分の会社を雇用の受け皿として一族全体にささげた。:Anh ta vực công ty đứng dậy nhờ sự giúp đỡ của toàn thể gia đình... |
大皿 | おおざら | cái đĩa lớn; cái đĩa to; đĩa lớn; đĩa to |
小皿 | こざら | cái đĩa nhỏ; đĩa nhỏ |
手塩皿 | てしおざら | đĩa nhỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
お 皿 | おさら | MÃNH | Đĩa |
絵 皿 | えさら | HỘI MÃNH | Màu sắc riêng |
一 皿 | いちさら | NHẤT MÃNH | Một đĩa (thức ăn) |
取り 皿 | とりさら | THỦ MÃNH | Đĩa nhỏ đựng món ăn |
壺 皿 | つぼさら | HỒ MÃNH | Cái đĩa nhỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|