Created with Raphaël 2.1.21234765810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 蛇

Hán Việt
XÀ, DI
Nghĩa

Con rắn


Âm On
ジャ
Âm Kun
へび
Nanori
あぶ

Đồng âm
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết Nghĩa: Tha tội, tha thứ Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết DI Nghĩa: Xa, lâu dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
蛇
  • Con sâu (虫) mà bò vào nhà (宅) là con rắn (蛇)
  • Con sâu ngồi trong phòng uống cà phê, biến thành con rắn
  • Con sâu (虫) ngậm thìa (匕) dưới mái nhà ( 宀) hoá ra là con Rắn
  • CHỦNG loại 虫 từ trên nóc nhà XÀ 蛇 xuống cắn 1 phát sẽ chết sau BẢY 七 giờ chỉ có thể là con MÃNG XÀ.
  • Mớm lời cay nghiệt cho trẻ dưới mái nhà là loại rắn độc
  1. Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết .
  2. Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm Nghĩa: Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết lợn lớn rắn dài.
  3. Một âm là di. Uy di ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết ủy khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だいじゃ trăn
どくじゃ
どくへび
độc xà
うみへび con rắn biển
の毒 へびのどく nọc rắn
の目 じゃのめ cái ô giấy
Ví dụ âm Kunyomi

へびざ XÀ TỌAChòm sao Bắc
どくへび ĐỘC XÀRắn độc
うみへび HẢI XÀCon rắn biển
かみへび THẦN XÀCon rắn thần thánh
しまへび CẢO XÀCon rắn nhợt nhạt - vàng (không độc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だかん XÀ QUẢNXoáy trôn ốc
だかつ XÀ HẠTSự ghét cay ghét đắng
だこう XÀ HÀNHSự đi khúc khuỷu
だそく XÀ TÚCVật thừa
ちょうだ TRƯỜNG XÀLâu dài kẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

に成る やぶへびになる Trở nên rắc rối do hành động thừa thãi của chính mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

だいじゃ ĐẠI XÀTrăn
どくじゃ ĐỘC XÀĐộc xà
の目 じゃのめ XÀ MỤCCái ô giấy
じゃたい XÀ THỂCơ thể con rắn
じゃぐち XÀ KHẨURô-bi-nê
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa