Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 泥

Hán Việt
NÊ, NỆ, NỄ
Nghĩa

Bùn đất, vấy bẩn


Âm On
デイ ナイ
Âm Kun
どろ なず.む
Nanori
ひじ

Đồng âm
NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết AI Nghĩa: Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai. Xem chi tiết Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết
泥
  • Em bé ở trong nhà 尸 tránh nước 氵và bùn 泥 bắn vào.
  • Góc Nhìn: Lấy Thìa Nước (匕氵) hất vào con Cương thi. (đúng ra là nước tiểu đồng tử) ==> nó sẽ hóa thành vũng Bùn (泥 Nê)
  • Nước làm ni cô bị ngã vào vũng bùn
  • Xác chết lấy thìa uống nước no nê
  • Con THI (尸) ma nghịch BÙN (泥) ở vũng NƯỚC (氵) cười 匕匕.
  • Bùn là loại nước (氵) sệt xúc được bằng thìa (匕), có mùi hôi như xác chết (尸)
  1. Bùn.
  2. Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê.
  3. Mềm yếu.
  4. Bôi, trát.
  5. Một âm là nệ. Trầm trệ.
  6. Lại một âm là nễ. Nễ nễ móc sa nhiều quá (mù mịt).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こそ こそどろ kẻ trộm; kẻ cắp vặt; tên ăn trộm; tên ăn cắp; kẻ cắp; tên trộm
こうでい sự câu nệ; sự khắt khe; câu nện; khắt khe
の像 でいのぞう tượng đắp bằng bùn
でいど bùn đất
板岩 でいばんがん Diệp thạch; đá phiến sét
Ví dụ âm Kunyomi

こそ こそどろKẻ trộm
んこ どろんこĐầm lầy (của) bùn
レス どろレスVấy bùn đánh vật với
どろぼう NÊ PHƯỜNGKẻ trộm
どろぼう NÊ BỔNGKẻ trộm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

でいど NÊ THỔBùn đất
でいたん NÊ THÁNThan bùn
でいすい NÊ TÚYSự say bí tỉ
酔する でいすい NÊ TÚYSay bí tỉ
の像 でいのぞう NÊ TƯỢNGTượng đắp bằng bùn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おでい Ô NÊBùn dơ
でいど NÊ THỔBùn đất
こうでい CÂU NÊSự câu nệ
ちんでい TRẦM NÊPhù sa
でいたん NÊ THÁNThan bùn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

顔を に塗る 顔を に塗る Bôi tro chát trấu lên mặt
顔に を塗る かおにどろをぬる Bôi tro trát trấu vào mặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa