- Em bé ở trong nhà 尸 tránh nước 氵và bùn 泥 bắn vào.
- Góc Nhìn: Lấy Thìa Nước (匕氵) hất vào con Cương thi. (đúng ra là nước tiểu đồng tử) ==> nó sẽ hóa thành vũng Bùn (泥 Nê)
- Nước làm ni cô bị ngã vào vũng bùn
- Xác chết lấy thìa uống nước no nê
- Con THI (尸) ma nghịch BÙN (泥) ở vũng NƯỚC (氵) cười 匕匕.
- Bùn là loại nước (氵) sệt xúc được bằng thìa (匕), có mùi hôi như xác chết (尸)
- Bùn.
- Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê.
- Mềm yếu.
- Bôi, trát.
- Một âm là nệ. Trầm trệ.
- Lại một âm là nễ. Nễ nễ 泥 泥 móc sa nhiều quá (mù mịt).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
こそ泥 | こそどろ | kẻ trộm; kẻ cắp vặt; tên ăn trộm; tên ăn cắp; kẻ cắp; tên trộm |
拘泥 | こうでい | sự câu nệ; sự khắt khe; câu nện; khắt khe |
泥の像 | でいのぞう | tượng đắp bằng bùn |
泥土 | でいど | bùn đất |
泥板岩 | でいばんがん | Diệp thạch; đá phiến sét |
Ví dụ âm Kunyomi
こそ 泥 | こそどろ | NÊ | Kẻ trộm |
泥 んこ | どろんこ | NÊ | Đầm lầy (của) bùn |
泥 レス | どろレス | NÊ | Vấy bùn đánh vật với |
泥 坊 | どろぼう | NÊ PHƯỜNG | Kẻ trộm |
泥 棒 | どろぼう | NÊ BỔNG | Kẻ trộm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
泥 土 | でいど | NÊ THỔ | Bùn đất |
泥 炭 | でいたん | NÊ THÁN | Than bùn |
泥 酔 | でいすい | NÊ TÚY | Sự say bí tỉ |
泥 酔する | でいすい | NÊ TÚY | Say bí tỉ |
泥 の像 | でいのぞう | NÊ TƯỢNG | Tượng đắp bằng bùn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
汚 泥 | おでい | Ô NÊ | Bùn dơ |
泥 土 | でいど | NÊ THỔ | Bùn đất |
拘 泥 | こうでい | CÂU NÊ | Sự câu nệ |
沈 泥 | ちんでい | TRẦM NÊ | Phù sa |
泥 炭 | でいたん | NÊ THÁN | Than bùn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
顔を 泥 に塗る | 顔を 泥 に塗る | Bôi tro chát trấu lên mặt | |
顔に 泥 を塗る | かおにどろをぬる | Bôi tro trát trấu vào mặt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|